Danh mục

Đề cương ôn tập môn học kỳ 2 môn Vật lý 11

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 318.85 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương này sẽ tóm tắt hệ thống kiến thức Vật lý lớp 11 học kì 2. Nội dung kiến thức gồm có: Từ trường, Cảm Ứng điện từ, Khúc xạ ánh sáng, Mắt và các dụng cụ quang, các dạng bài tập,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập môn học kỳ 2 môn Vật lý 11 http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HỌC KỲ 2Phần I.Tóm tắt kiến I.Từ trường 1. Khái niệm từ trường,tính chất cơ bản của từ trường, từ trường đều - Tính chất cơ bản của đường sức từ - Véc tơ cảm ứng từ B : B = F Il - Định luật Am-pe, đặc điểm của lực từ , quy tắc bàn tay trái : F = BIl sin α 2. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt +Dòng điện thẳng dài : ( quy tắc nắm tay phải) B = 2.10 −7 I r +Dòng điện tròn : B = 2π .10 −7.N I R + Ống dây hình trụ : B = 4π .10 −7. N .I l -Nguyên lí chồng chất của từ trường ( từ trường của nhiều dòng điện): → → → → B = B1 + B2 + ...... + Bn 3. Đặc điểm Lực Lorenxơ , quy tắc bàn tay trái: f = q0 .B.v. sin α trong đó α = ( → , → ). v B + Bán kính quỹ đạo : R = m.v q 0 .B + Chu kì của chuyển động tròn đều của hạt : T = 2π .R = 2π .m v q 0 .B II. Cảm Ứng điện từ 1. Khái niệm từ thông : φ = B.S . cos α , α = (n, B) - Hiện tượng cảm ứng điện từ, đinh luật Len xơ về chiều dòng điện cảm ứng 2. Định luật Fa-ra day về cảm ứng điện từ : e = − ∆φ c ∆t +nếu khung dây có N vòng : e = − N ∆φ c ∆t +*Độ lớn : ∆Φ e c = ∆ t 3. Hiện tượng tự cảm: + Độ tự cảm : N2 L = 4π .10 −7 S l N2 Độ tự cảm của ống dây có lõi sắt : L = µ .4π .10 −7 S µ : độ từ thẩm của lõi sắt. lĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com +Suất điện động tự cảm : e = − L ∆i tc ∆t + Năng lượng từ trường : W = 1 L.i 2 2 III. Khúc xạ ánh sáng 1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, định luật khúc xạ ánh sáng sin i = const , n1 sin i = n2 sin r sin r n 2 v1 Chiết suất tỉ đối: n21 = = n1 v 2 2. Phản xạ toàn phần, điều kiện để có phản xạ toàn phần + Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém (n1 > n2) . n2 + Góc tới i ≥ i gh : sin i gh = . n1 1Nếu ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất n rakhông khí thì:sin igh = . n IV. Mắt.Các dụng cụ quang 1. Cấu tạo lăng kính. Các công thức lăng kính sin i1 = n. sin r1 , sin i 2 = n. sin r2 , r+r’ = A, D = i + i’ – A +Điều kiện i, A ≤ 100 : i ≈ nr , i’ ≈ nr’ , A = r + r’ , D ≈ (n – 1) A A +Điều kiện góc lệch cực tiểu Dmin: i = i’= im , r = r’ = , Dmin = 2im – A , sin 2Dmin + A A = n sin 2 2 Lưu ý: Khi Dmin ⇔ i= i’ : tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phân giác của gócchiết quang A. 2. Thấu kính mỏng : TKHT-TKPK + Định nghĩa, phân loại, đường đi của tia sáng qua thấu kính, mối liên hệ giữa ảnh và vật , Cách dựng hình( Vẽ tia sáng), Tính chất ảnh + Công thức thấu kính : 1 1 1 = + ; k = − d ; A B = k . AB f d d d d = OA : d > 0 : vật thật ; d< 0 : vật ảo. d = OA : d’> 0 : ảnh thật ; d’< 0 : ảnh ảo. f = OF : f > 0 : TKHT ; f < 0 : TKPK k > 0: ảnh và vật cùng chiều k < 0: ảnh và vật ngược chiều +Độ tụ thấu kính : D > 0:TK ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: