Danh mục

Đề kiểm tra chung lớp 10 nâng cao môn Toán

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 101.36 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề kiểm tra chung lớp 10 nâng cao môn Toán". Đề kiểm tra gồm có 2 mã đề là mã đề số 1 và mã đề số 2 với mỗi mã đề gồm có 3 câu hỏi tự luận có kèm đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung thông tin vấn đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chung lớp 10 nâng cao môn Toán ĐỀ KIỂM TRA CHUNG KHỐI 10 NÂNG CAO ĐỀ 1 Thời gian: 60 phútCâu 1/(5đ) Giải phương trình và bất phương trình sau: a. x2  2 x  3   x2  2 x  3 b. x 2  x  12  7  x 3x  1 c. 3 x 3Câu 2/ (2,5đ) Cho phương trình x 2  6mx  2  2m  9m 2  0 (1) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt.Câu 3/ (2,5đ)Tìm các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm  x 2  3x  4  0   x  2m  1  0 -----------------------Hết-------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHUNG KHỐI 10 NÂNG CAO ĐỀ 2 Thời gian: 60 phútCâu 1/ (5đ)Giải phương trình và bất phương trình sau: a. x2  2x  3  x2  2x  3 b. 21  4 x  x 2  x  3 3x  1 c. 3 x 3Câu 2/ (2,5đ) Cho phương trình x 2  6mx  2  2m  9m 2  0 (1) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm âm phân biệt.Câu 3/ (2,5đ)Tìm các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm  x 2  3x  4  0  x  m  2  0 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 ĐỀ 2 2 2Câu 1/ a. x  2 x  3   x  2 x  3 Câu 1/ a. x  2 x  3  x 2  2 x  3 2 x 2  2 x  3  0 (0,5đ)  x2  2 x  3  0 1  x  3 (0,5đ)  x  1  x  3Kết luận: Kết luận:b. x 2  x  12  7  x b. 21  4 x  x 2  x  3 7  x  0 x  3  0    x 2  x  12  0 (0,5đ)  21  4 x  x 2  0  x 2  x  12  (7  x) 2 21  4 x  x 2  (x  3) 2   x  7  x  3    x  3  x  4 (0,75đ)   7  x  3 13x  61  0 2 x 2  10 x  12  0     x  3 x  7    7  x  3  x  3  x  4 (0,25đ)  x  6  x  1   61 x  1 x  3  13 3x  1 61 c.  3 (*) x  3  4  x  (0,5đ) x 3 13 3x  1  3x  1c.  3 (*)  x  3  3 x 3   3x  1  3x  1  3  x  3  3  x  3 (0,5đ)  3x  1  3  6x  8  x  3  x  3  0 (1)  (I)  10  10  0(2)  x  3  0 (1)  x  3 (I) (0,5đ)  Giải (1)....  6 x  8  0 (2) Bảng xét dấu  x  3 ..............  Giải (2).... 4 Bảng xét dấu (1)   x  3 (bắt buộc có bảng xét dấu 3 .............. mới chấm) 4(2)  x   x  3 (bắt buộc có bảng xét (2)  x-3>0  x>3 3 4dấu mới chấm) (0,5đ)  x3 (I)   3(1)  x-3  4 4 x   x  3 4  x3(I)   3  x (0,25đ) KL: vậy ...

Tài liệu được xem nhiều: