Danh mục

Đề kiểm tra HK1 Sinh 11 - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 2012-2013 - Mã đề 132

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 66.00 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh học 11 của trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm giúp cho các bạn có thêm tài liệu ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 Sinh 11 - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 2012-2013 - Mã đề 132 Trường THPT Nguyễn Bỉnh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Khiêm NĂM HỌC 2012 - 2013 Tổ Sinh – Công nghệ Môn : Sinh học 11 – Thời gian : 45 phút ********* (Không kể thời gian giao đề) ************* ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 132 (Đề thi gồm 4 trang)Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp 11…I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (28 câu, từ câu 1 đến câu 28)Câu 1: Điều kiện để quá trình cố định nitơ khí quyển xảy ra là A. Có vi khuẩn Rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện kị khí. B. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện hiếu khí. C. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện kị khí. D. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện hiếu khí.Câu 2: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào ? A. Tiêu hoá nội bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  tiêu hoá ngoại bào. B. Tiêu hoá ngoại bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  tiêu hoá nội bào. C. Tiêu hoá nội bào  tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hoá nội bào  tiêu hoá ngoại bào.Câu 3: Hai loại hướng động chính là:A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất).B. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và h ướng đ ộng âm (Sinh tr ưởng tránh xanguồn kích thích).C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọnglực).D.Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và h ướng đ ộng âm (Sinh tr ưởng h ướng t ớinguồn kích thích).Câu 4: Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng? A. Kali. B. Magiê. C. Photpho D. Canxi.Câu 5: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của thực vật CAM là: A. APG (axit phốtphoglixêric). B. AlPG (anđêhit photphoglixêric). C. RiDP (Ribulozo 1,5 điphotphat) D. AOA ( axit ôxalô axêtic).Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt ? A. Ruột ngắn. B. Manh tràng phát triển C. Dạ dày đơn. D. Thức ăn được tiêu hoá cơ học, hoá học ở ruột nonCâu 7: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2.Khí O2 đó được tạo ra nhờ : A. Sự khử CO2 B. Sự quang phân li nước C. Phân giải đường D. Hô hấp sáng.Câu 8: Côn trùng trao đổi khí qua: A. hệ thống ống khí. B. mang. C. phổi. D. bề mặt cơ thểCâu 9: Vì sao khi ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp dễ làm vỡ mạch. C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi hyết áp cao dễ làm vỡmạch. D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch.Câu 10: Ở người trưởng thành nhịp tim thường là : A. 75 lần / phút B. 85 lần / phút C. 65 lần / phút D. 95 lần/phútCâu 11: Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim ? A. Pha co tâm thất  Pha dãn chung  pha co tâm nhĩ . B. Pha co tâm nhĩ  Pha co tâm thất  pha dãn chung. C. Pha dãn chung  pha co tâm thất  pha co tâm nhĩ. Trang 1/4 - Mã đề thi 132 D. Pha co tâm thất  pha co tâm nhĩ  pha dãn chung.Câu 12: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là: A. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành ALPG. C. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) và tạo đường .Câu 13: Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ : A. Sự vận động của các chi. B. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng. C. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ. D. Sự nâng lên hạ xuống của thềm miệng.Câu 14: Nhóm thực vật nào sau đây có năng suất sinh học cao nhất ? A. CAM. B. C3 C. Thực vật thuỷ sinh. D. C4Câu 15: Điều nào sau đây KHÔNG đúng trong quá trình hô hấp sáng? A. Nguyên liệu phân giải là RiDP. B. Xảy ra khi có ánh sáng. C. Hô hấp sáng làm tiêu sản phẩm quang hợp. D. Tạo ra năng lượng ATPCâu 16: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động ? A. Hoa. B. Thân. C. Rễ. D. Lá.Câu 17: Lượng prôtêin được bổ sung thường xuyên cho cơ thể động vật ăn thực vật có nguồn từ: A. Vi sinh vật sống cộng sinh trong hệ tiêu hóa của động vật. B. Cơ thể động vật ăn thực vật có phản xạ tự tạo prôtêin cho chúng khi thiếu. C. Thức ăn thực vật, chứa đựng prôtêin khá cao, đủ cung cấp cho cơ thể động vật. D. Sự thủy phân xenlulôzơ tạo thành.Câu 18: Trong quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả cần phải làm cho hô hấp : A. Vẫn hoạt động bình thường B. Giảm đến mức tối thiểu C. Tăng đến mức tối đa. D. Không còn hoạt động được.Câu 19: Vì sao ta có cảm giác khát nước? A. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. B. Vì do áp suất thẩm thấu tr ...

Tài liệu được xem nhiều: