Danh mục

Đề kiểm tra lại môn Toán lớp 11 năm 2016 - THPT Trường Chinh

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 176.96 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Toán 11 đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập Toán chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra lại môn Toán lớp 11 năm 2016 của trường THPT Trường Chinh với nội dung liên quan: giới hạn hàm số, phương trình tiếp tuyến,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra lại môn Toán lớp 11 năm 2016 - THPT Trường ChinhMA TRẬN ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2015- 2016Môn: TOÁN – Lớp 11 (Chương trình Chuẩn)Chủ đề,mạch kiến thức,kỹ năngMức độ nhận thứcNhận biếtGiới hạn của dãysố và của hàm sốSố câu:Số điểm: Tỉ lệ %:Hàm số liên tụcSố câu:Số điểm: Tỉ lệ %:Đạo hàmSố câu:Số điểm: Tỉ lệ %:Vận dụngThông hiểuMức thấpMức caoCác quy tắc tính Tính được giới hạngiới hạn, khử các của dãy số, giớidạng vô định, giới hạn của hàm sốhạn một bên212,020% 1,010%Biết cách xét tính Biết cách chứngliên tục của hàm số minh sự tồn tạinghiệmcủaphương trình11,010%Nhớ các quy tắc tính Tính được đạođạo hàm, đạo hàm hàm của hàm sốcủa hàm số đơn giản11,010%Viết được phươngtrình tiếp tuyếnPhươngtrìnhcủa đồ thị hàm sốtiếp tuyến với đồtại một điểm hoặcthịbiết hệ số góc củatiếp tuyếnSố câu:1Số điểm: Tỉ lệ %: 1,010%Số câu:Số điểm: Tỉ lệ %:Tổng12,0Số câu: 1Số điểm: 1,03,01,01,01,0Nắm được các địnhlý, cách chứngminh các quan hệvuông gócQuan hệ vuônggócTổngđiểm20%Số câu: 3Số điểm: 4,0Xác định góc giữahai đường thẳng,góc giữa đườngthẳngvàmặtphẳng, góc giữa haimặt phẳng11,010%Số câu: 4Số điểm: 4,0Tínhkhoảngcách, diện tíchcủa thiết diện11,010%Số câu: 1Số điểm: 1,04,010,0Họ và tên:……………………………………………… Lớp 11C….. Số báo danh:………………Sở GD&ĐT Ninh ThuậnTrường THPT Trường ChinhKiểm tra lại – Năm học: 2015 – 2016Môn: TOÁN - LỚP 11Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)(Đề thi có 01 trang)Đề bài:Câu 1: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:x2  5 x  6b.) limx 3x2  93n 2  2n  1a.) lim2n 2  4c.) limx 0x  9  x  16  7x x2Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số f (x)   x 2  3x  2 2mx  3neu x  2. Với giá trị nào củaneu x  2tham số m thì hàm số f(x) liên tục tại x  2 .Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số:f ( x )  x 4 x  x 2 . Tính đạo hàm f ( x) .Câu 4: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x   x 2  3x  2 tạiđiểm có hoành độ bằng 1.Câu 5: (4 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B cóAC  a 3 , BC  a . Cạnh SA = a 2 và vuông góc với mp(ABC).a.) Chứng minh SAB, SBC là những tam giác vuông .b.) Xác định và tính số đo góc giữa đường thẳng SC với mp(SAB).c.) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Tính diện tích tam giác ACH .-------- Hết ------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không được giải thích gì thêm.ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂMCâu 1:3 điểm2 13  2 33n 2  2n  1n n a.) lim lim42n 2  422 2n2 x  3 x  2   lim x  2  3  2  1x  5x  6 limb.) lim2x 3x 3  x  3  x  3 x 3 x  3x 933 6(Mỗi bước 0,25)x 9 3x  16  411 lim lim limx 0x 0x 0xxx9 3x  16  4c.) ...  limx 00,5/0,50,25/0,2511709 30  16  4 240,25/0,25Câu 2 :f ( 2 )  4m  3Ta cólimx 21 điểm0,25x21= lim=1x  3x  2 x2 x  10,252Để hàm số liên tục tại x = 2 khi: 4m - 3 = 1  m  10,51 điểmCâu 3:f ( x)  4 x  x 2  x. 4 x  x 2  x.4  2x2 4 x  x22 x4x  x21,00,56 x  2 x20,25/0,254x  x2Câu 4:Ta có f  x   2x  31 điểm0,25Ta có: x 0  1  y 0  2 và k  f 1  50,25Phương trình tiếp tuyến là: y  5x  3Câu 5:Hình vẽ đúng :0,54 điểmS0,5HACBa.) Ta cóSA  (ABC)  SA  AB hay SAB vuông tại A0,5BC  AB   BC  ( SAB )BC  SA 0,5suy ra BC  SB hay SBC vuông tại B0,5b.) Tính góc giữa đường thẳng SC với mp(SAB)* Ta có SB là hình chiếu của SC lên mp(SAB) suy ra góc giữa đường thẳng SC và (SAB)0,25bằng góc giữa hai đường thẳng SB và SC và bằng góc BSC.AC 2  BC 2  a 2 ; SB  SA 2  AB2  2a* AB BC a 1SB 2a 2Vậy BSC   SC,  SAB    260330,25* Tam giác SBC vuông tại B nên tan BSC Kết luận:c.)AH  SB   AH   SBC   AH  HC hay tam giác AHC vuông tại HAH  BC Tính được AH  a; HC  AC2  AH 2  a 2SAHC 1a2 2(đvdt)AH.HC 220,50,250,250,5 ...

Tài liệu được xem nhiều: