ĐỀ ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 7
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 191.82 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề ôn thi đh môn vật lí đề số 7, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 7 ĐỀ ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 7Câu 1: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mứccường độ âm làL2 = 40dB. Tỉ số I1/I2 bằng A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000.Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ cóbước sóng lần lượt là 1 0,5 m và 2 0, 75 m . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vânsáng ứng với bước sóng 1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 2 (M, N ởcùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được A. 5 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vânsáng.Câu 3: Vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(t ) . Đồ thị biểu diễn sựphụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol.Câu 4: Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, 80sau 8 giây quay được vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay πchậm dần đều với gia tốc 2rad/s2 dưới tác dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm.Mômen ngoại lực có độ lớn làA. 0,4N.m. B. 0,3N.m. C. 0,6N.m. D. 0,7N.m.Câu 5: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều ho à cùng phương cùng t ần số có π 5πcác phương trình lần lượt là: x1 = 4cos(10t+ ) (cm), x2 = A2cos(10t - ) (cm). Độ lớn 6 6vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 10 cm/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai làA. 5cm. B. 2cm. D. Có hai trong ba phương án trên làC. 3cm.đúng. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều ho à xung quanh vị cânCâu 6:bằng với biên độ A. Gọi vmax , amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cựcđại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốclà v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chấtđiểm? A m A B. T = 2πA. T = 2π.A . . C. T = 2π . 2Wdmax a max v max 2π . A 2 +x 2 . D. T = vCâu 7: Mạch R,L,C ( cuộn dây thuần cảm). Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thứci(t) = I0cos(t). Đường biểu diễn hiệu điện thế theo thời gian trên các phần tử cho ở hìnhvẽ. Đường biểu diễn uR(t), uL(t), uC(t) theo thứ tự là các đường u (1)A. (1), (3), (2). B. (3), (2), (1). t OC. (3), (1), (2). D. (2), (1), (3). (2) (3)Câu 8: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trênmặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8Hz. Vận Otốc truyền sóng trên mặt thoáng là 16(cm/s). Hai A N M Bđiểm M, và N nằm trên đường nối AB và cách trungđiểm O của AB là OM=3,75cm, ON=2,25cm (hình vẽ). Số điểm dao động với biên độcực đại và cực tiểu có trong đoạn MN làA. 6 cực đại, 5 cực tiểu. B. 6 cực đại, 6 cực tiểu.C. 5 cực đại, 6 cực tiểu. D. 5 cực đại, 5 cực tiểu. Mạch chọn sóng LC của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm có L = 3 mH, tụCâu 9:điện có C = 85 pF. Bước sóng vô tuyến mà máy này thu được làA. 40m. B. 30m. C. 25m. D. 70m.Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Các Vvôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Số chỉ các vôn R2 C2 C1 R1kế V1, V2, V, lần lượt là U1, U2, U. Để U=U1+U2 thìA. C1C2R1R2 = 1. V1 V2 B. C1R2 = C2R1.C. R1R2 = C1C2. D. C1R1 = C2R2.Câu 11: Lò xo có độ cứng k = 80N/m, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn vớimột quả cầu nhỏ có khối lượng m=800g. Người ta kích thích quả cầu dao động điều hoàbằng cách kéo nó xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng đến vị trí cách vị trícân bằng 10cm rồi thả nhẹ. Thời gian ngắn nhất để quả cầu đi từ vị trí thấp nhất đến vị trímà tại đó lò xo không biến dạng là ( lấy g=10m/s2) B. 0,1.π (s). C. 0,2.π (s).A. 0,2 (s). D. 0,1 (s).Câu 12: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại cùng một địa điểm trên mặt đất.Hai con lắc có cùng khối lượng quả nặng và dao động với cùng năng lượng. Con lắc đơnthứ nhất có chiều dây treo là l1=1,00m và biên độ góc là α01 con lắc đơn thứ hai có chiềudây treo là l2=1,44m và biên độ góc là α02. Tỉ số biên độ góc hai con lắc là α α α αA. 01 =1,44. B. 01 =1,2. C. 01 =0,83. D. 01 =0,69. α 02 α 02 α 02 α 02Câu 13: Một thanh OA dài l dao ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 7 ĐỀ ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 7Câu 1: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mứccường độ âm làL2 = 40dB. Tỉ số I1/I2 bằng A. 300. B. 10000. C. 3000. D. 1000.Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ cóbước sóng lần lượt là 1 0,5 m và 2 0, 75 m . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vânsáng ứng với bước sóng 1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 2 (M, N ởcùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được A. 5 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vânsáng.Câu 3: Vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(t ) . Đồ thị biểu diễn sựphụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol.Câu 4: Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, 80sau 8 giây quay được vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay πchậm dần đều với gia tốc 2rad/s2 dưới tác dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm.Mômen ngoại lực có độ lớn làA. 0,4N.m. B. 0,3N.m. C. 0,6N.m. D. 0,7N.m.Câu 5: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều ho à cùng phương cùng t ần số có π 5πcác phương trình lần lượt là: x1 = 4cos(10t+ ) (cm), x2 = A2cos(10t - ) (cm). Độ lớn 6 6vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 10 cm/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai làA. 5cm. B. 2cm. D. Có hai trong ba phương án trên làC. 3cm.đúng. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều ho à xung quanh vị cânCâu 6:bằng với biên độ A. Gọi vmax , amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cựcđại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốclà v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chấtđiểm? A m A B. T = 2πA. T = 2π.A . . C. T = 2π . 2Wdmax a max v max 2π . A 2 +x 2 . D. T = vCâu 7: Mạch R,L,C ( cuộn dây thuần cảm). Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thứci(t) = I0cos(t). Đường biểu diễn hiệu điện thế theo thời gian trên các phần tử cho ở hìnhvẽ. Đường biểu diễn uR(t), uL(t), uC(t) theo thứ tự là các đường u (1)A. (1), (3), (2). B. (3), (2), (1). t OC. (3), (1), (2). D. (2), (1), (3). (2) (3)Câu 8: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trênmặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8Hz. Vận Otốc truyền sóng trên mặt thoáng là 16(cm/s). Hai A N M Bđiểm M, và N nằm trên đường nối AB và cách trungđiểm O của AB là OM=3,75cm, ON=2,25cm (hình vẽ). Số điểm dao động với biên độcực đại và cực tiểu có trong đoạn MN làA. 6 cực đại, 5 cực tiểu. B. 6 cực đại, 6 cực tiểu.C. 5 cực đại, 6 cực tiểu. D. 5 cực đại, 5 cực tiểu. Mạch chọn sóng LC của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm có L = 3 mH, tụCâu 9:điện có C = 85 pF. Bước sóng vô tuyến mà máy này thu được làA. 40m. B. 30m. C. 25m. D. 70m.Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Các Vvôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Số chỉ các vôn R2 C2 C1 R1kế V1, V2, V, lần lượt là U1, U2, U. Để U=U1+U2 thìA. C1C2R1R2 = 1. V1 V2 B. C1R2 = C2R1.C. R1R2 = C1C2. D. C1R1 = C2R2.Câu 11: Lò xo có độ cứng k = 80N/m, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn vớimột quả cầu nhỏ có khối lượng m=800g. Người ta kích thích quả cầu dao động điều hoàbằng cách kéo nó xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng đến vị trí cách vị trícân bằng 10cm rồi thả nhẹ. Thời gian ngắn nhất để quả cầu đi từ vị trí thấp nhất đến vị trímà tại đó lò xo không biến dạng là ( lấy g=10m/s2) B. 0,1.π (s). C. 0,2.π (s).A. 0,2 (s). D. 0,1 (s).Câu 12: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại cùng một địa điểm trên mặt đất.Hai con lắc có cùng khối lượng quả nặng và dao động với cùng năng lượng. Con lắc đơnthứ nhất có chiều dây treo là l1=1,00m và biên độ góc là α01 con lắc đơn thứ hai có chiềudây treo là l2=1,44m và biên độ góc là α02. Tỉ số biên độ góc hai con lắc là α α α αA. 01 =1,44. B. 01 =1,2. C. 01 =0,83. D. 01 =0,69. α 02 α 02 α 02 α 02Câu 13: Một thanh OA dài l dao ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học môn vật lí đề cương ôn thi đại học môn vật lí cấu trúc đề thi đại học môn vật lí bài tập vật lí đề thi thử đại học vật líGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thiết lập thang đo đánh giá kĩ năng dạy bài tập của sinh viên cuối khóa ngành cử nhân sư phạm vật lí
7 trang 68 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 2
72 trang 36 0 0 -
Phương pháp ôn luyện thi THPT Quốc gia theo chuyên đề môn Vật lí: Phần 2
160 trang 26 0 0 -
Tập 1 Vật lí - Bài tập lí thuyết
303 trang 23 0 0 -
Bài tập thấu kính (Lý thuyết + Bài tập)
23 trang 22 0 0 -
Bài tập Chủ đề 2: Các lực cơ học
12 trang 21 0 0 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG SỐ 4 MÔN: VẬT LÍ
5 trang 21 0 0 -
2 trang 20 0 0
-
Sử dụng bài tập thí nghiệm trong dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông
8 trang 20 0 0 -
Một số bài tập về dòng điện xoay chiều
5 trang 20 0 0