Đề tài: Các nhóm vi sinh vật gây bệnh thường gặp trong môi trường nước. Vi sinh vật chỉ thị, ý nghĩa của vi sinh vật chỉ thị giới thiệu tới các bạn về vi sinh vật; vi sinh vật gây bệnh trong nước; khái niệm, đặc điểm, nhóm, tiêu chí lựa chọn, phân loại, yếu tố ảnh hưởng tới sự chính xác, ý nghĩa của vi sinh vật chỉ thị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Các nhóm vi sinh vật gây bệnh thường gặp trong môi trường nước. Vi sinh vật chỉ thị, ý nghĩa của vi sinh vật chỉ thị 12I.Visinhvật1.Kháiniệm:Visinhvậtlànhữngsinhvậtđơnbàocókíchthướcnhỏ,khôngquansátđượcbằngmắtthườngmàphảisửdụngkínhhiểnvicóđộphóngđạitừvàichụclần.Thuậtngữvisinhvậtkhôngtươngđươngvớibấtkỳđơnvịphânloạinàotrongphânloạikhoahọc.Nóbaogồmcảvirus,vikhuẩn,vinấm,vitảo,độngvậtnguyênsinh..v.v.v..2.SựphânbốcủaVSV:Chúngphânbốrấtrộngrãitrongtựnhiên:trongđất,trongnước,trongkhôngkhíthậmchíchúngsốngcảtrongcơthểđộngvậtvàthựcvật.CácnhómVSV:Virus,vikhuẩn(Bacteria),xạkhuẩn(Actinomycetes),vikhuẩnlam(Cyanobacteria),nấmmốc(Fungy),nấmmen(Yeast),độngvậtnguyênsinh(Protozoa,hayProtozoobacteria),tảo(Algae).II.VisinhvậtgâybệnhtrongnướcTrongmôitrườngnướcluôntồntạicácchấtkhí,chấtrắnvàchấthòatan.Sựchuyểnđộngkhôngngừngcủacácchấtlàmchonồngđộvậtchấtởtừngvùngnướcnhấtđịnhluônthayđổi.Điềunàyđãtạoranhữngđặcđiểmrấtđặctrưngchoquầnthểvisinhvậtnước.Visinhvậtsốngtrongnướccóthểnhanhchóngđápứngvớisựbiếnđộngcủamôitrườngvàluôntìmđếnnhữngvùngnướcthíchhợpnhất. Mộtsố visinhvậtcóthể gâybệnhchongười,độngvậtvàthựcvật.Nhữngvisinhvậtgâyrabệnhlàdochúngthựchiệncácphảnứngtraođổitrongvậtchủ.Đasố visinhvậtgâybệnhlàloạisốngkýsinhvàlấythứcăntừ vậtchủ.Còndạngkháccủavisinhvậtgâybệnhlàchúngsảnracácđộctốđốivới vậtchủ.Córấtnhiềuloạibệnhtruyềnnhiễmliênquanđếnnước.Vìvậytoàn bộcáccôngtrìnhkỹthuậtvềvệsinhphảicókhảnăngtiêudiệtđượcnhữngvisinhvậtcómặttrongnước.Đócũngchínhlàtráchnhiệmtolớncủanhững ngườilàmcôngtácxửlýnước.Visinhvậtgâyrarấtnhiềubệnhhiểmnghèochongười,giasúc,giacầm.Tuynhiênsốvisinhvậtgâybệnhchỉchiếmmộtphầnrấtnhỏtrongthếgiớivisinhvật.Cácvisinhgâybệnhrấtđadạngvàphongphúvềchủngloạivàđượcchialàmhailoạichính: 3Visinhvậtsốnghoạisinh:Ởtrạngtháibìnhthườngchúngsốngtrênda,niêmmạc,cácbộphậnbênngoàicơthểvàkhônggâybệnh.Nhưngkhisứcđềkhángcủacơthểyếu,chúngsẽchuivàocácmô,cáccơquangâybệnh.Visinhvậtsốngkýsinh:Khixâmnhậpvàocơthểthìloạivisinhvậtnàysinhsôinhanhchóngvàgâybệnhnguyhiểmnhưdịchtả,dịchsốtxuấthuyết,…Mỗiloàivisinhvậtchỉgâymộtbệnhnhấtđịnhvàcótriệuchứngthểhiệnriêngcủamỗiloàiđótrongkhoảngthờigiannhấtđịnh.Cácvisinhvậtgâybệnhnổibậtnhấtcủanướcthườnggặptrongthờigiangầnđâylà:cácđộngvậtnguyênsinhGiardiavàCryptosporidium,cácvikhuẩnCampylobacter,Salmonella,Shigella,Vibrio,vàMycobacterium,cácvirusviêmganA(cóthểtruyềnbệnhquanướccònloạiBdotruyềnmáu)vàNorwalk.Visinhvậtmuốngâybệnhphảiphụthuộcvàocácyếutốsau:Nănglựcgâybệnhcủavisinhvật:Độctốvàsứcxâmnhậpcủavisinhvật.Sốlượngvisinhvật:visinhvậtgâybệnhphảicósốlượngnhấtđịnhmớicókhảnănggâybệnh.Đườngxâmnhập:Đườngxâmnhậpphảithíchhợp,nếukhôngthìkhôngthểgâybệnh.Nhưtrựckhuẩnuốnvánchỉgâybệnhkhixâmnhậpvàocơthểquavếtthươngởda;trựckhuẩnlỵ,thươnghànphảiquađườngtiêuhóa,…Yếutốđềkhángcủacơthể.Yếutốtựnhiênvàxãhội.Sựcómặtcủavisinhvậttrongnướcuốngphảiliêntụcđượcgiámsátđểđảmbảorằngnướckhôngchứacáctácnhânlâynhiễm. Trongsốnhữngbệnhtruyềnnhiễmquanướcthìnhữngbệnhđườngruột chiếmnhiềunhất.Đasốcácloàivikhuẩngâybệnhđườngruộtđềugiốngnhau về hìnhthái,sinhlývàthuộchọ Enterobacteriaceae.Chúnglàloạitrựckhuẩn kíchthước13x0,50,6μ,gramâm,khôngtạorabàotử vàkhôngcógiápmạc.Cácloàivikhuẩncủatừngbệnhkhácnhauvề hoạttínhmen,khả năng vậnđộng.a.Vikhuẩngâybệnhđườngruộtchongười,giasúc,giacầm 4 Trựckhuẩnđườngruột(Escherichia),vikhuẩnbệnhthươnghànvàphóthươnghàntyphorvàparatyphos(Saimonella),vikhuẩnbệnhlỵ Disenterie(Shigella),vikhuẩnbệnhtả(Vibriocholerae). VikhuẩnShigella:Xâmnhậpvàocơthểquamiệngrồipháttriểnởniêm mạc,đạitràng.Khitếbàovikhuẩnchết,giảiphóngđộctốnội.Độctố ngấmvàothầnkinhvàphảnứnglạigâytổnthươngruột • Khibệnhphátrathìthườngbịỉachảycómáulẫnmũi.Sovớilỵamibsthì sốlầnđingoàinhiềuhơn. • Nguồnbệnhlàngười ...