Danh mục

Đề tài: XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT CỦA NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN VỚI CÔNG SUẤT 350 M3/NGÀY ĐÊM

Số trang: 15      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 117      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Yêu cầu xử lý: phải đáp ứng được tiêu chuẩn nước thải loại B theo QCVN 14:2008 Nguyên tắc lựa chọn công nghệ: Dựa vào tính chất và lưu lượng nước thải đầu vào. Yêu cầu về chất lượng nước thải sau xử lý. Quy mô công suất. Chi phí đầu tư ban đầu và chi phí quản lí vận hành. Điều kiện giới hạn về diện tích mặt bằng. Tận dụng công trình có sẵn nếu nâng cấp hệ....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT CỦA NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN VỚI CÔNG SUẤT 350 M3/NGÀY ĐÊM Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tr Tp.HCM Khoa CNSH và KTMT Đề tài: XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT CỦA NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN VỚI CÔNG SUẤT 350 M3/NGÀY ĐÊM GVHD: ĐÀO MINH TRUNG NHÓM 8: TRẦN THỊ HƯƠNG NGUYỄN THÁI THỊNH LÊ HỒNG KIỀU DIỄM TRẦN VŨ MẠNH KHƯƠNG NỘI DUNG BÁO CÁO • Tổng quan • Ảnh hưởng nước thải của nhà hàng khách sạn đối với môi trường • Lựa chọn quy trình xử lý nước thải • Ưu nhược điểm • Kết luận và kiến nghị TỔNG QUAN • Nước thải sinh hoạt ? • Thành phần nước thải sinh hoạt gồm 2 loại: + Nước thải do chất bài tiết của con người từ các phòng vệ sinh + Nước thải do các chất thải sinh hoạt TỔNG QUAN •NThôngthải sinh hoạt nhà hàngvkhách sạn: ị ươc số Đơn ị TT Giá tr •+ pHước thải từ nhà bếp - N 1 6-8 •+Nước thải hoạt động mg/l BOD5 2 150 - 250 •+Nước (tính itheo bể phố mg/l thả từ N) 3 Amoni 40 - 60 •ĐNitrat ưng theo N)ước thải mg/l ặc tr (tính của n : COD, BOD, SS, 4 - nhiệt độ, Vi trùng gây bệnh, N, P, màu, dầu mg/l Dẫu mỡ động, thực vật 5 30 - 50 mỡ… Tổng chất hoạt động bề mặt mg/l 6 15 - 20 Bảng : Đặc trưng ô nhiễm của nước thải sinh mg/l 7 Photphat (tính theo P) 10 - 20 hoạt khách sạn, nhà hàng 8 Coliform MPN/100ml 104 - 105 Bảng 2.2: Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn xả thải cho nước thải sinh hoạt là cột B, QCVN 14:2008/BTNMT trước khi thải ra môiGiáườC tr trị ng. Thông số Đ ơn v ị TT B A 5-9 1 pH - 5-9 BOD5 2 mg/l 30 50 mg/l 3 Amoni (tính theo N) 5 10 mg/l 4 Nitrat (tính theo N) 30 50 mg/l Dẫu mỡ động, thực vật 5 10 20 Tổng chất hoạt động bề 6 mg/l 5 10 mặt mg/l 7 Photphat (tính theo P) 6 10 8 Coliform MPN/100ml 3000 5000 Sunfua (tính theo H2S) 9 mg/l 1.0 4.0 Tổng chất rắn hòa tan 10 mg/l 500 1000 ẢNH HƯỞNG NƯỚC THẢI NHÀ HÀNG NH KHÁCH SẠN ĐÔI VỚI MÔI TRƯỜNG • Ảnh hưởng của chất hữu cơ • Ảnh hưởng của vi sinh vật • Ảnh hưởng của chất tẩy rửa • Ảnh hưởng của chất dinh dưỡng • Ảnh hưởng của chất rắn lơ lửng LỰA CHỌN QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI • Yêu cầu xử lý: phải đáp ứng được tiêu chuẩn nước thải loại B theo QCVN 14:2008 • Nguyên tắc lựa chọn công nghệ: + Dựa vào tính chất và lưu lượng nước thải đầu vào + Yêu cầu về chất lượng nước thải sau xử lý + Quy mô công suất + Chi phí đầu tư ban đầu và chi phí quản lí vận hành + Điều kiện giới hạn về diện tích mặt bằng LỰA CHỌN QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI • Phương án 1 ( Dùng Unitank ) LỰA CHỌN QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI • Phương án 2 ( Dùng SBR ) ƯU NHƯỢC ĐIỂM NH ƯU ĐIỂM Bể Aerotank hoạt động gián đoạn Unitank theo mẻ: (SBR) + Cấu trúc chắc gọn, liền nhau, + Bể có cấu tạo đơn giản, dễ vận chỉ cần khoảng 50% diện tích hành. mặt bằng so với mặt bằng của + Hiệu quả xử lí cao do các quá khách sạn trình hoà trộn nước thải với bùn, + Quá trình xử lí linh hoạt rất lắng bùn cặn … diễn ra gần giống phù hợp với các loại nước thải điều kiện lí tưởng. BOD5 của nước có tính chất đầu vào và lưu thải sau xử lí thường thấp hơn lượng thay đổi. 20mg/l, hàm lượng cặn lơ lửng từ + Unitank có cấu trúc modun nên 3-25mg/l và N-NH3 khoảng từ 0.3- rất dễ dàng nâng công suất + 12mg/l. Unitank vận hành tự động. ƯU NHƯỢC ĐIỂM NH ƯU ĐIỂM Bể Aerotank hoạt động gián đoạn Unitank theo mẻ: (SBR) + Unitank kết hợp chức năng + Sự dao động lưu lượng nứơc oxy hoá và lắng tách bùn trong thải ít ảnh hưởng đến hiệu quả cùng một bể nên không cần xử lí. công đoạn hoàn lưu bùn, giảm + Bể làm việc không cần lắng II. gọn phần đường ống và bơm Trong nhiều trường hợp, có thể hoàn lưu. bỏ qua bể điều hoà và bể lắng I. Do quá trình xử lí và lắng trong Đây là một ưu điểm lớn của bể cùng 1 bể nên tiết kiệm được aerotank hoạt động gián đoạn chi phí, tiết kiệm diện tích trong điều kiện đất đai bị giới hạn trong thành phố do tiết kiệm được công trình. ƯU NHƯỢC ĐIỂM NH NHƯỢC ĐIỂM Bể Aerotank hoạt động gián đoạn Unitank theo mẻ: (SBR) - Nếu dùng máng thu nước tại Nhược điểm chính của bể: là ngăn A, C, trong quá trình sục công suất xử lí nhỏ và để bể hoạt khí thì hỗn hợp bùn và nước ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: