Danh mục

Đề thi giải Toán trên máy tính cầm tay cấp huyện: Khối lớp 9 (Năm học 2013-2014)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 177.07 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo đề thi giải Toán trên máy tính cầm tay cấp huyện môn "Toán - Khối lớp 9" năm học 2013-2014 dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giải Toán trên máy tính cầm tay cấp huyện: Khối lớp 9 (Năm học 2013-2014)PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CUỘC THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY BÌNH GIANG CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 - 2014 Khối lớp: 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian thi: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28/11/2013 Chú ý: - Ghi rõ loại máy tính sử dụng khi lập quy trình bấm phím. - Làm tròn theo đúng yêu cầu của từng bài. - Trình bày cách làm của tất cả các bài. Câu 1 (5 điểm). a) Tìm a, b trong đa thức f ( x)  x 2  ax  b biết f (1)  9; f (2)  9 1 4 b) Tìm số dư của f ( x)  x3  x 2  2013x  2014 khi chia cho x - 5 2 7 Câu 2 (5 điểm). Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1,1% / tháng. a) Nếu hàng tháng người đó không rút tiền ra. Hỏi sau 4 năm người đó rút được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi. (làm tròn đến đồng). b) Nếu hàng tháng người đó rút ra 4 triệu đồng để trả chi phí sinh hoạt. Hỏi sau bao nhiêu tháng kể từ khi gửi số tiền đó sẽ hết. Câu 3 (5 điểm). a) Tính N = 521973+ 491965+ 1371954+ 6041975+ 1122007 b) Cho dãy số un  2  2un 1  3un biết u1  1; u2  3 . Viết quy trình bấm máy tính un  2 . Tính u10; u15 . Câu 4 (5 điểm). x x a) Tìm dạng phân số của x biết: 4   1 1 1 4 1 1 2 3 1 1 3 2 4 2 b) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để: (1 + 1)(2 + 22)(3 + 32)...(n + n2) > 7620042014 Câu 5 (5 điểm). Cho (O; 2 10 cm), hai dây AB và CD song song với nhau có độ dài lần lượt là 10 cm và 3 10 cm. a) Tính khoảng cách từ O đến AB và CD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4). b) Tính diện tích tứ giác tạo bởi bốn điểm A, B, C, D (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4). Câu 6 (5 điểm). Cho tam giác ABC có BAC  1100 , AB = 18,1234 cm, AC = 21,5678 cm. a) Kẻ CH vuông góc với AB. Tính CH và diện tích tam giác ABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4). b) Kẻ phân giác trong AD của tam giác ABC (D  BC). Tính DB, DC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤMCâu Ý Nội dung - Lập được hai phương trình và đưa được về hệ được 1,5 điểm a - Giải hệ đúng a = 15; b = -25 được 1,5 điểm 1 112039 - Tìm được số dư r =  7954,5714 được 2,0 điểm b 14 (HS tính đúng được r cho điểm tối đa ) - Nêu cách tính đúng được 1,0 điểm - Tính đúng số tiền A  169,065685 (triệu đồng) a = 169065685 (đồng) được 1,5 điểm 2 Không có đơn vị trừ 0,25 điểm; không làm tròn đúng trừ 0,5 điểm - Nêu cách tính đúng được 1,0 điểm b - Nêu cách tìm n đúng được 1,0 điểm - Tìm chính xác được n = 30 tháng được 0,5 điểm a N  722,9628 được 3,0 điểm 3 - Viết đúng quy trình được 1,0 điểm - Tính được u10 = 19683; u15 = 4782969 mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm b (Không có quy trình hoặc quy trình sai mà tính đúng kết quả thì cho điểm phần kết quả) - Biến đổi và đưa được về phương trình bậc nhất được 1,0 điểm 12556 a - Tính được x   được 2,0 điểm 1459 Học sinh đưa kết quả đúng thì cho điểm phần kết quả 4 - Viết đúng quy trình được 1,0 điểm - Tính được n = 8 được 1,0 điểm b (Không có quy trình hoặc quy trình sai mà tính đúng kết quả thì cho điểm phần kết quả) - Vẽ hình đúng được 0,5 điểm 5 a - Tính đúng được OH  6,1237 cm được 1,0 điểm - Tính đúng được OK  4,1833 cm được 1,0 điểm * TH1: Nếu AB và CD nằm khác phía đối với O - Tính đúng được HK = OH + OK = 6,1237 + 4,1833 = 10,3070 cm được 0,5 điểm b - Tính đúng được S ABCD  65,1872 cm2 được 1,0 điểm * TH2: Nếu AB và CD nằ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: