Danh mục

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 Nâng cao - Mã đề 1

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 119.15 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 Nâng cao - Mã đề 1 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 Nâng cao - Mã đề 1ĐỀ THI HK I MÔN: HÓA 10 NCThời gian: 45 phútĐề 1Câu 1(1điểm): Cho nguyên tố A ( Z = 19).a. Viết cấu hình electron nguyên tử của A.b. Xác định vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hòan.Câu 2(1điểm): Trong tự nhiên nguyên tố brom có 2 đồng vị bềnlà7935Brvà8135Br. Trong đó7935Brchiếm 50,69%. Tính nguyên tử khốitrung bình của nguyên tố brom?Câu 3(1 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton,electron,notron) bằng 10, trong đó số hạt mang điện nhiềuhơn số hạt không mang điện là 2. Xác định số khối của nguyên tửđó?Câu 4(1điểm): Cho cation R2+ có cấu hình electron lớp ngoàicùng là 3p6. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuầnhoàn?Câu 5(1điểm): Biết cấu hình electron lớp ngòai cùng của nguyêntử của các nguyên tố X , Y, T lần lượt là 2s1, 3s1, 2s2. Hãy sắpxếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần của tính kim loại, giảithích?Câu 6(1điểm): Nguyên tử của nguyên tố Al (Z = 13) có thể tạothành ion mang điện tích bằng bao nhiêu? Viết phương trìnhbiểu diển sự tạo thành ion đó?Câu 7(1điểm): Viết công thức electron và công thức cấu tạo củaphân tử : H2S và O2Biết O ( Z = 8); H( Z = 1).S ( Z = 16)Câu 8(1điểm): Hợp chất khí với hiđro của R có dạng H2R.Trong hợp chất oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Xácđịnh nguyên tố R? ( cho nguyên tử khối của O: 16; H: 1; Ge: 73;C : 12; N: 14; S:32 ; P: 31)Câu 9(1điểm): Cho phản ứng hóa học: Cu + HNO3  Cu(NO3)2+ NO + H2O.Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằngelectron.Xác định vai trò của các chất trong phản ứng?Câu 10(1điểm): Cho phương trình nhiệt hóa học: CaCO3(rắn)0tCaO(rắn) + CO2(khí). ∆H = + 176Kj.Tính nhiệt lượng cần cung cấp để phân hủy hết 150gam CaCO3.(cho Ca : 40; C:12; O:16)Ghi chú: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hòan cácnguyên tố hóa học.ĐỀ THI HK I MÔN: HÓA 10 NC Thời gian: 45 phútĐề 2Câu 1(1điểm): Cho nguyên tố B ( Z = 17).a. Viết cấu hình electron nguyên tử của B.b. Xác định vị trí của nguyên tố B trong bảng tuần hòan.Câu 2(1điểm): Trong tự nhiên nguyên tố clo có 2 đồng vị làvàA35Cl. Trong đó đồng vị3517Cl3517Clchiếm 75,77%. Nguyên tử khốitrung bình của nguyên tố clo là 35,5. Tính A?Câu 3(1 điểm): Nguyên tử của nguyên tố Ycó số khối bằng 79.Trong nguyên tử số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mangđiện là 26. Xác định số hiệu nguyên tử của Y?Câu 4(1điểm): Cho anion R2-có cấu hình electron lớp ngoài cùnglà 3p6. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn?Câu 5(1điểm): Biết cấu hình electron lớp ngòai cùng của nguyêntử của các nguyên tố A, B, C, lần lượt là 2s22p5, 3s23p4, 3s23p5.Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần của tính phikim, giải thích?Câu 6(1điểm): Nguyên tử của nguyên tố S (Z = 16) có thể tạothành ion mang điện tích bằng bao nhiêu? Viết phương trìnhbiểu diển sự tạo thành ion đó?Câu 7(1điểm): Viết công thức electron và công thức cấu tạo củaphân tử CH4 và N2.Biết C ( Z = 6); H( Z = 1), N ( Z = 7)Câu 8(1điểm) Oxit cao nhất của R có dạng R2O5. Trong hợp chấtkhí với hiđro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Xác định nguyêntố R?( cho nguyên tử khối của O: 16; N: 14; P: 31; S: 32; Cl:35,5; As: 75)Câu 9(1điểm): Cho phản ứng hóa học: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằngelectron.Xác định vai trò của các chất trong phản ứng?Câu 10(1điểm): Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(khí) + O2(khí) 2H2O(lỏng). ∆H = -574,16Kj.Tính nhiệt lượng thu được khi đốt cháy 6,72 lit khí hiđro ở đktc.Ghi chú: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hòan cácnguyên tố hóa học.Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1Câu a. Viết cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s110,5đ0,5đb. A thuộc :ô thứ 19 ( Z = 19)Nhóm IA ( 1 electron ngoài cùng)Chu kì 4 ( 4 lớp electron )Câu Viết công thức tính2A BrABr, đúng= 800,5Câu Viết được 2 phương trình : 2Z + N = 1030,5đ0,52Z – N = 2Z = 3; N = 4 => A = 70,5Câu R2+ : 3p6 => R: 3s23p64s20,54R thuộc ô thứ 20, nhóm IIA, chu kỳ 4Câu X thuộc chu kỳ 2, nhóm IA; Y thuộc chu kì 3, nhóm50,50,5IA; T thuộc chu kì 2, nhóm 2ATính kim loại X < Y0,5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: