Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 123

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 212.75 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 123 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quá mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 123SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊNTRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁPĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- 20172018Môn: TOÁN- 12Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề )ĐỀ CHÍNH THỨCMÃ ĐỀ: 123(Đề này gồm có 05 trang)Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điểm biểu diễn của số phức z  2  3i .A. Q  2;3 .B. N  2; 3 .C. P  2; 3 .D. M  2;3 .1và f  0   1 . Tính f  5  .x 1C. ln 2  1.D. ln 6  1.Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f  x  A. 2ln 2.B. ln 3  1.m  1  2  m  1 iCâu 3: Tính tổng S các giá trị của tham số thực m để số phức z A. S  3 .B. S  2 3 .1  milà số thực.C. S  1 .D. S  15 .C. H  1 .D. H  1 4Câu 4: Tính tích phân H   tan 2 xdx .0.B. H  1 b..444Câu 5: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b  (có đồ thị như hình vẽ). GọiH là hình phẳng phần tô đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu được khối tròn xoay có thể tíchV . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?A. H b2A. V     f  x   g  x   dx . B. V     f 2  x   g 2  x   dx .abab2C. V    f  x   g  x   dx .D. V     f  x   g  x  dx .aaCâu 6: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 4 ?A. F  x  x5.5B. F  x  x5 2017 .5C. F  x  x51 .5D. F  x  x5 x.5Câu 7: Giả sử hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   4 x  1 . Tìm hàm số F  x  biết đồ thị củahàm số y  F  x  đi qua gốc tọa độ O .A. F  x  1 2x x.2B. F  x   2 x 2  x .C. F  x   x 4  x .D. F  x   2 x 2  x .Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I  1; 4;2  , biết thể tíchkhối cầu tương ứng là V  972 .222A.  x  1   y  4    z  2   9.222C.  x  1   y  4    z  2   9.222222B.  x  1   y  4    z  2   81.D.  x  1   y  4    z  2   81.Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a   m;2; 4  và b  1; n;2  cùng phương. Tìmcặp số thực  m; n  .A.  m; n    2;1 .B.  m; n    2; 1 .C.  m; n   1; 2  .D.  m; n    4;8  .Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   chứa trục Oz và đi quađiểm P  2; 3;5  .A.   : 2 x  3 y  0.B.   : 2 x  3 y  5  0.C.   :  y  2 z  7  0.D.   : 3 x  2 y  0.1Câu 11: Tính tích phân J   x  2 x  1 dx .0A. I  3 .B. I  0.C. J 7.67D. I  .3Câu 12: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?A.  cos xdx   sin x  C ( C là hằng số).B.  dx  x  C ( C là hằng số).C.  sin xdx   cos x  C ( C là hằng số).D.1 xdx  2 x2 C ( C là hằng số).Câu 13: Tìm số phức z , biết z có phần thực dương thỏa mãn z  2 và có điểm biểu diễn nằm trên đườngthẳng y  3x  0 .A. z  1  3i .B. z   1  3i .C. z   1  3i .D. z  1  3i .Câu 14: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z   4  3i   1  i  .A. Số phức z có phần thực là 1 và có phần ảo là 7 . B. Số phức z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4 .C. Số phức z có phần thực là 3 và có phần ảo là 2 . D. Số phức z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4i .Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I củamặt cầu (S ) .A. I  0;0; 3 .B. I  3;3;0  .C. I  3; 3;0  .D. I  0;0;3 .Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm bán kính R của mặt cầu tâm I  6;3; 4  tiếp xúc với trụcOx .A. R  3.B. R  5.C. R  4.D. R  6.Câu 17: Hàm số F  x   e x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?A. f  x  ex.xB. f  x   e x .C. f  x   x.e x .Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?A. u3   5; 8;7  .B. u2   1; 2;3 .D. f  x   e  x .x 1 y  2 z  3. Véctơ nào dưới đây587C. u1  1; 2; 3  .D. u4   7; 8;5 .C. I  4.D. I 12Câu 19: Tính tích phân I    x  1 dx .01A. I  .3B. I  3 .7.3Câu 20: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  0, x  4quay quanh trục Ox .A. V  8B. V  4 .C. V  16 .D. V   2 .Câu 21: Thu gọn số phức z  i   2  4i    3  2i  về dạng z  a  bi  a; b  . Tính S  a  b .A. S  2 .B. S  1 .C. S  0 .D. S  2 .Câu 22: Cho hai số phức z1  3  4i và z 2   i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z1 z 2 .A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi  là ...

Tài liệu được xem nhiều: