Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 230.75 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002 gồm có các nội dung sau: Khảo sát hàm số, phương trình tiếp tuyến, số phức, phương trình tham số,... Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018MÔN: TOÁN. KHỐI 12Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)(Đề thi gồm có 05 trang)Mã đề thi002Họ và tên:………………………………….Lớp:……………...SBD:……..………Câu 1. Phần thực và phần ảo của số phức z  3  5i lần lượt là:A. 3; 5B. 5; 3C. 3;5D. 5;3Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:Khẳng định nào sau đây là sai?A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu y CT  2 .B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .D. Hàm số ngịch biến trên khoảng 2;42Câu 3. Tìm phần ảo của số phức z , biết z   3  2i    4  i A. 11B. 1C. 11D. 1xCâu 4. Tập giá trị của hàm số y  a (a  0; a  1) là:A. RB. [0; )C. R 0D. (0; )Câu 5. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:A. aB. 2aC. a 2Câu 6. Trong C , phương trình z 2  4  0 có nghiệm là: z  5  2i z  1  2iA. B. C. z  3  5i z  1  2iCâu 7. Phương trình log3 x  log3 5  log 1 4  log3 20D. a 3z  1  i z  3  2i z  2iD.  z  2icó nghiệm là:3A. x  2B. x  1Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  3x là:A.3xln 3B. 3x ln 3C. x  1D. x  0C. x.3 x 1D. 3x1 ln 3Câu 9. Cho a, b, c  0 và a  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?A. log a b  log a c  b  c .B. a b  a c  b  c .C. log a b  c  b  c .D. log a b  log a c  b  c .Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?A.  e x dx  e x  C .B.  sin xdx  cos x  C .C.1 xdx  ln x  C , x  0 .D.  a x dx ax C , (0  a  1) .ln aCâu 11. : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x  3)2  ( y  2)2  ( z  1)2  3 . Tọa độ tâm I vàbán kính R của (S ) là:A. I (3;2;1); R  3B. I (3;2;1); R  3Trang 1/1 - Mã đề thi 002C. I (3;2;1); R  3D. I (3;2;1); R  3Câu 12. Đồ thị hình bên là của hàm số y  f x  . Phương trình f x   m  1 có 3 nghiệm khiy321x-3-2-1123-1-2-3A. m  6D. m  2C. m  1B. m  12x  3có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:x 1A. x  1 và y  3B. x  1 và y  2 .C. x  1 và y  2 .D. x  2 và y  1 .Câu 14. Tích vô hướng của hai vectơ a   2; 2;5  , b   0;1; 2  trong không gian là:Câu 13. Đồ thị hàm số y A. 10 .B. 14 .Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng?bbA.  kdx  k  b  a B.aaC.D. 13 .C. 12 .ab dx  0 , a  0D.abaaa f  x  dx   f  x  dx  a  b a7  17iCâu 16. Số phức z có phần thực là:5i9A. 2 .B. .135dxCâu 17. Tích phân I  có giá trị bằngx2bf  x  .g  x  dx   f  x  dx  g  x  dxbC. 3 .D. 3 .5D. ln .2Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểmA( 1; 2; 0) và nhận n( 1; 0; 2) là vectơ pháp tuyến có phương trình là:A.  x  2 y  5  0B.  y  2 z  5  0C.  x  2 z  1  0D.  x  2 z  5  0Câu 19. Bất phương trình log 1 (2 x  1)  log ( x  2) có tập nghiệm là:25A. ln .B.1ln 3 .32C. 3ln 3 .121B. ( ;3)C. (3;)2Câu 20. Tìm số phức z thỏa mãn z   2  3i   1  7iA. z  4  3iB. z  1  10iC. z  3  4iA. (2;3)3x  1Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 0;2x311A. B.C.  533x3Câu 22. Hàm số y   3 x 2  5 x  2 nghịch biến trên khoảng nào?3A. 1;5 B. (2;6)C.  ;1D. (;3)D. z  3  4iD. 5D. (5; )Trang 2/2 - Mã đề thi 002Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :x 1 y  2 z  3và234x3 y 5 z 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?468A. d1  d 2 .B. d1 / /d2.d2 :C. d1  d 2 .D. d1 và d 2 chéo nhau.Câu 24. Cho mặt cầu có bán kính R . Ký hiệu S là diện tích mặt cầu, V là thể tích của khối cầu.Khẳng định nào sau đây đúng?4 32 322A. S  R ;V  RB. S  4R ;V  R334 34 322C. S  2R ;V  RD. S  4R ;V  R33Câu 25. : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.A. Số phức z  a  bi có số phức đối z  a  bi .B. Số phức z  a  bi được biểu diễn bằng điểm M  a; b  trong mặt phẳng phức Oxy .C. Số phức z  a  bi có môđun làa2  b2a  0b  0D. Số phức z  a  bi  0  Câu 26. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD. A , B , C , D , có tất cả các cạnh bằng a là:A. V a3 3413B. V  a 3C. V  a 3D. V a3 312Câu 27. Khoảng cách từ điểm điểm A(1;2;3) đến mặt phẳng x  2  0 bằng:A. 4B. 3C. 2D. 1Câu 28. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích xungquanh của hình trụ bằng:2A. 5000(cm )B. 5000 (cm2)C. 2500 (cm2)D. 2500 (cm2)Câu 29. Khối chóp S. ABCD, đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳngđáy, SA  a 3 . Thể tích khối chóp là:A.a3 32B. a3 3exCâu 30. Tính nguyên hàm I  A.t22tdt4B. t tC.xdx . Đặt t =a3 33D ...

Tài liệu được xem nhiều: