Danh mục

ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn: Lý lớp 12 - Nội dung đề số : 003

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 153.22 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi học kì ii môn: lý lớp 12 - nội dung đề số : 003, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn: Lý lớp 12 - Nội dung đề số : 003Sở giáo dục đào tạo Bình Định ĐỀ THI HỌC KÌ IITrường THPT Trưng Vương Môn: Lý lớp 12 chuẩn Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thờigian phát đề)Nội dung đề số : 003 1). Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trongmáy phát là: A). Mạch chọn sóng. B). Mạch biến điệu. C). Mạch tách sóng. D). Mạchkhuếch đại. 2). Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng lương 1 phôtôn của ánh sáng nàytỷ lệ A). Nghịch với bình phương tần số f B). Nghịch với tần số f C). Thuận với tần số f D). Thuận với bình phương tần sốf 3). Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến3.10-7 mlà A). Tia Rơn-ghen. B). Tia hồng ngoại . C). Ánh sáng nhìn thấy. D). Tiatử ngoại. 4). Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trongsuốt khác thì? A). Tần số không đổi và vận tốc thay đổi. B). Tấn số thay đổi và vận tốckhông đổi. C). Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. D). Tầnsố không đổi và vận tốc không đổi. 5). Kim loại dùng làm Katốt của một tế bào quang điện có công thoát electron A =6,625eV . Lần lượt chiếu vào Katốt các bước sóng: λ1 = 0,1875µm; λ2 = 0,1925μm; λ3 =0,1685µm . Hỏi bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện ? A). λ3 B). λ2; λ3 C). λ1; λ3 D). λ1;λ2; λ3 6). Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ nhưmàu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng: A). Giao thoa ánh sáng B). Khúc xạ ánh sáng C). Tán sắc ánh sáng D). Phảnxạ ánh sáng 7). Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A). Hồ quang. B). Bóng đèn ống. C). Tia lửa điện. D). Bóngđèn pin. 8). Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ? A). Có thể gây ra hiện tượng quang điện B). Không bị nước hấp thụ C). Tác dụng lên kính ảnh D). Làm iôn hóa không khí 9). Chọn phát biểu sai A). Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bướcsóng của ánh sáng tím được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao. B). Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy. C). Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. D). Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ . 10). Chùm ánh sáng đỏ của laze Rubi ta thu được từ B). Gương phẳng G1. C). gương bán mạ G2. D). các A). Thanh Ru bi.ion Crôm 11). Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A). Cường độ lớn. B). Độ định hướng cao. C). Độ đơn sắc cao. D). Côngsuất lớn . 12). Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các chất phóng xạ?  A). Với phóng xạ  hạt nhân con có số khối không đổi so vói hạt nhân mẹ.  B). Thực chất của phóng xạ  là sự biến đổi prôton thành nơtrôn cộng với mộtpôzitrôn và một nơtrinô. C). Với phóng xạ  , hạt nhân con lùi 2ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so vói hạt D). Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm theo phóng xạ  và  .nhân mẹ. 13). Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau A). tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia  . B). tia  , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C). sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia  D). tia  , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. 14). Chỉ ra công thức đúng để tính khoảng vân. D a aD i i i D  a A). B). C). D). ai D 15). Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mắc-xoen? A). Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường. B). Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trườngxoáy. C). Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường. D). Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường. 16). Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A). Chất rắn. B). Chất khí ở áp suất thấp. C). Chất khí ở áp suất cao. D). Chất lỏng. 2 17). Hạt nhân đơteri ( 1 H ) có khối lượng 2,0136 u. Tính năng lượng liên kết của nó. A). 4,46 MeV B). 2,03 MeV C). 1,11 MeV D). 2,23MeV 210 206 18). Chất phóng xạ Pôlôni 84 Po phóng xạ tia α và biến thành chì 82 Pb . Cho biết chukỳ bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlônichỉ còn 2,25g là : A). 414 ngày B). 276 ngày C). 552 ngày D). 1104ngày 19). Năng lượng của các phôtôn có bước sóng 0, 76 m và 0, 4 m lần lượt là: A). 13.10-20 J và 0,4.10-19 J B). 1,3.10-19 J và 49.10-20 J -19 -19 D). 26.10-20 J và 49,7.10-20 J C). 2,6.10 J và 0,4.10 J 20). Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 0,4 mm bằng ánhsáng đơn sắc có   0, 6  m , vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 4,5 mm. Tính khoảngcách từ nguồn tới ...

Tài liệu được xem nhiều: