Danh mục

Đề thi khảo sát đại học lần 4 Môn vật lý lớp 12 (Khối a) Mã đề: 512

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 213.48 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi khảo sát đại học lần 4 môn vật lý lớp 12 (khối a) mã đề: 512, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát đại học lần 4 Môn vật lý lớp 12 (Khối a) Mã đề: 512Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc đề thi khảo sát đại học lần 4 trường thpt chuyên Môn vật lý lớp 12 (Khối a) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm 04 trang Mã đề: 512 Câu 1. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. Trên 00K B. Trên 1000C C. Cao hơn nhiệt độ môi trường D. Trên 0 0C Câu 2. Đo ạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36( ) và dung kháng là 144( ). Nếumạng điện có tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.Giá trị f1 là A. 50(Hz) B. 480(Hz) C. 60(Hz) D. 30(Hz) Câu 3. Các vạch quang phổ của các Thiên hà A. có trường hợp lệch về phía b ước sóng d ài, có trường hợp lệch về phía bước sóng ngắn B. đều bị lệch về phía b ước sóng ngắn C. hoàn toàn không b ị lệch về phía nào cả D. đ ều bị lệch về phía bước sóng dài Câu 4. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g).Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 1 20π 3(cm / s) hướng lên. Lấ y g= 2=10(m/s2). Trong kho ảng thời gian chu kỳ qu ãng đường vật đi được 4kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 5 ,46(cm) B. 2,54(cm) C. 4 ,00(cm) D. 8 ,00(cm) Câu 5. Một hạt sơ cấp có tốc độ v = 0,8c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tính theo cơ học Niu -ton và độnglượng tương tối tính là bao nhiêu ? A. 0 ,2 B. 0,4 C. 0 ,8 D. 0 ,6 Câu 6. Một người d ùng một tấm kính màu đỏ để đọc một dòng chữ màu vàng thì sẽ thấy d òng chữ màu B. đen C. đ ỏ A. cam D. vàng x  6cos10 t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất Câu 7. Một chất điểm đang dao động với phương trình:đ iểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động A. 2 m/s và 0 B. 1,2m/s và 1,2m/s C. 2 m/s và 1,2m/s D. 1 ,2m/s và 0 Câu 8. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng sốp hóng xạ của Radon là A. = 1,975.10-5(s-1) B. = 1,975.10-6(s-1) C. = 2,315.10-6(s-1) D. = 2,315.10-5(s-1) Câu 9. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hzđ ến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là A. 10,5 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 12 cm Câu 10. Ở trạng thái dừng, nguyên tử A. không b ức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng B. vẫn có thể bức xạ và hấp thụ năng lượng C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng 3  Câu 11. Dao động tổng hợp của ba dao động x1=4 2 sin4 t; x2=4sin(4 t + ) và x3=3sin(4 t + ) là 4 4     A. x  8 sin(4 t  ) B. x  8 sin(4 t  ) C. x  7 sin(4 t  ) D. x  7 sin(4 t  ) 4 6 4 6 Câu 12. Với UR, UC, uR, u C là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i làcường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là uC UC U u C. i  D. I  A. I  R B. i  R ZC ZC R R 24 Câu 13. Giả sử một hành tinh có khối lượng cỡ Trái Đất của chúng ta (m=6.10 kg) va chạm và bị hủy vớimột phản hành tinh, thì sẽ tạo ra một năng lượng A. 0 ,54.1042J B. 1,08.1042J C. 2 ,16.1042J D. 0 J Câu 14. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi A. vận tốc cực đại B. động năng bằng thế năng C. vật đổi chiều chuyển động D. gia tốc triệt tiêu 1 Câu 15. Một hệ cô lập gồm hai vật A và B có khối lượng nghỉ lần lượt là m0A và m0B, chuyển động với tố cđộ tương ứng là vA và vB tương đối lớn so với c. Biểu thức nào sau đây là đúng ? 2 2 m 0A .v A m0B vB   const 2 A. (m0A + m0B)c = const B. vA 2 vB 2 1 ( ) ...

Tài liệu được xem nhiều: