Danh mục

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 546.25 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 5Năm học: 2017 - 2018Thời gian làm bài: 90 phút;(Không kể thời gian giao đề)MÃ ĐỀ: 203(Đề thi gồm 6 trang)Họ, tên thí sinh:.......................................................................................SBD: .............................Câu 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?11n 1A. .B..C..nnnCâu 2: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trênsin n.nvà có bảng biến thiên :D.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.B. Hàm số có giá trị cực tiểu là 1.C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .D. Hàm số có đúng một cực trị.`Câu 3: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sauA.  x 3dx C.x4  C.41 x dx  ln x  C .B.  2e x dx  2  e x  C  .D.  sin x dx  C  cos x .Câu 4: Với các số thực dương a, b bất kỳ và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?a log aA. log .B. log a.log b  log  ab  .b log bC. log a b 1log a .bD. log a b ln b.ln aCâu 5: Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanhbằngA. 4 a 2 .B. 2 a 2 .C.  a 2 .D. 3 a 2 .Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳngd có phương trình:x 1 y  2 z  3 . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) ?32A. u3  (3; 2;3) .B. u2  (3; 2;0) .C. u1  (3; 2;1) .D. u4  (1; 2;3) .Câu 7: Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  có lim f  x   3 và lim f  x   3 . Khẳng định nào saux x đây là khẳng định đúng ?A. Đồ thị hàm số y  f ( x ) có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3 .Trang 1/6 - Mã đề thi 203B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và x  3 .C. Đồ thị hàm số y  f ( x ) không có đường tiệm cận ngang nào.D. Đồ thị hàm số y  f ( x ) có đúng một đường tiệm cận ngang.Câu 8: Số hoán vị của n phần tử là:B. n 2A. n !Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 B.  ; 4 .A. ( ; 4) .C. n nD. 2nC.  4;   .D. [4; ).1là9Câu 10: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:A. (6; -7).B. (-6; 7).C. (6; 7).D. (-6; -7).Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với A B  a, A C  2a cạnh SAvuông góc với (ABC) và SA  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC làA. a 3 3 .B.a3 3.4C.a3 3.6D.a3 3.3Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1)2  16 . Tọa độtâm I và bán kính R của (S ) làA. I  ( 1;  2;1), R  4 .B. I  (1; 2;  1), R  4 .C. I  (1; 2;  1), R  16 .D. I  ( 1;  2;1), R  16 .Câu 13: Hàm số y   x 4  4 x 2  1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây ?A.B.  3;0 ;2; .2; . C.  2;0 ;2;  . D.  2; 2 .Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số y  1212x.1212x 1C.ln12A.  122x dx  1212 4x ln12  C .B.  122x dx C.  12 dx  121212xD.  12 dx C.ln122x12xln12  C .2xCâu 15: Đồ thị hình bên là đồ thị củahàm số nào?A. y   x 3  3x 2  1 .B. y  x 3  3x  1 .C. y   x 3  3x  1 .D. y   x 3  3x  1 .Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và ba đường thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc. GọiM là trung điểm của SB . Tìm côsin của góc  tạo bởi hai đường thẳng AM và BC .A. cos  2.2B. cos  10.10C. cos  5.10D. cos  10.5Trang 2/6 - Mã đề thi 203Câu 17: Gọi M là tập hợp tất cả các số gồm 2 chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Lấyngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số đó có tổng hai chữ số lớn hơn 7.2233A. .B.C. .D. .5754Câu 18: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2  4 z  6  0 . Giá trị của biểuthức A  z1  z2 là:A. 4.B.Câu 19: Trong không gian6 .C. 2 6 .D. 6 .   O,i, j, k , cho OI  2i  3 j  2k và mặt phẳng (P) có phương trìnhx  2y  2z  9  0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:A.  x  2    y  3    z  2   9 .B.  x  2    y  3    z  2   9 .C.  x  2    y  3    z  2   3 .D.  x  2    y  3    z  2   3 .222222222222Câu 20: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2 tại giao điểm của đồ thị với trục Ox ?A. 2.B. 3.C. 1.D. 4.41Câu 21: Cho f (x)dx  9 . Tính tích phân K  f (3x+1)dx1A. K = 9.0B. K = 3.C. K = 1.D. K = 27.Câu 22: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y   x 2  4 và y   x  2A.9.2B.5.7C. 9.D.8.3Câu 23: Cho ba điểm A  2; 1;5 , B  5; 5;7  và M  x; y;1 . Với giá trị nào của x;y thì A, B, M thẳnghàng?A. x  4; y  7 .B. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: