Danh mục

Đề thi thử đại học Hóa học năm 2012 - Chuyên Lê Quý Đôn (Mã đề 568)

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 97.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Đề thi thử đại học Hóa học năm 2012 - Chuyên Lê Quý Đôn (Mã đề 568)" sẽ giới thiệu tới các bạn 50 câu hỏi thi thử đại học môn hóa học năm học 2012. Mời các bạn cùng tìm hiểu nắm bắt nội dung thông tin vấn đề.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học Hóa học năm 2012 - Chuyên Lê Quý Đôn (Mã đề 568) SỞGD&ĐTQUẢNGTRỊ THPTCHUYÊNLÊQUÝĐÔN Mãđềthi568Họ,tênthísinh:..........................................................................Sốbáodanh:...............................................................................Chobiếtnguyêntửkhối(theođvC)củacácnguyêntố:H=1;Li=7;Be=9;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;S=32;Cl=35,5;K=39;Ca=40;Cr=52;Mn=55;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Rb=85,5;Ag=108;I=127;Cs=133;Ba=137Câu1:Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5)poli(vinylaxetat);(6)tơnilon6,6;.Trongcácpolimetrêncácpolimebịthủyphântrongdungdịch axitvàtrongdungdịchkiềmlà: A.(1),(4),(5),(3) B.(1),(2),(5);(4) C.(2),(5),(6), D.(2),(3),(6);Câu2:Nung1molFeCO3trongbìnhkínchứaamolO2 ở nhiệtđộ caotớiphản ứnghoàntoàn. Chấtrắntrongbìnhhòatanvừahếttrongdungdịchchứa2,4molHCl;amolO2cógiátrịlà A.0,3mol B.0,1mol C.0,2mol D.0,4molCâu3:Điệnphân100mldungdịchchứahỗnhợpCuSO40,1MvàNaCl0,1Mtrongbìnhđiệnphâncómàngngănvớihaiđiệncựctrơ,cườngđộdòngđiệnbằng0,5A.Saumộtthờigian,thuđượcdungdịchcópH=2(giảsửthểtíchdungdịchkhôngđổi.Thờigian(giây)điệnphânvàkhốilượng(gam)Cuthuđượcởcatotlầnlượtlà A.1930và0,176 B.2123và0,352 C.1737và0,176 D.1939và0,352Câu4:ChoCu(dư)tácdụngvớidungdịchFe(NO 3)3đượcdungdịchX. ChoAgNO3dưtácdụngvớidungdịchXđượcdungdịchY. ChoFe(dư)tácdụngvớidungdịchYđượchỗnhợpkim loạiZ.Sốphươngtrìnhphảnứngxảyralà A. 6 B. 7 C. 5 D. 4Câu5:Chocácphảnứngoxihoákhửsau: 3I2+3H2O HIO3+5HI (1) 2HgO 2Hg+O2 (2) 4K2SO3 3K2SO4+K2S (3) NH4NO3 N2O+2H2O (4) 2KClO3 2KCl+3O2 (5) 3NO2+H2O 2HNO3+NO(6) 4HClO4 2Cl2+7O2+2H2O(7)2H2O2 2H2O +O2 (8) Cl2+Ca(OH)2 CaOCl2+H2O(9)2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2(10) Trongsốcácphảnứngoxihoákhửtrên,sốphảnứngoxihoákhửnộiphântửvàtự oxihoá tựkhửlầnlượtlà A.5và5 B.6và4 C.8và2 D.7và3Câu6: Cho6gamkẽmhạtvàocốcđựngdungdịch H2SO4 2M ở nhiệtđộ thường.Biếnđổikhônglàmthayđổitốcđộphảnứnglà A.tăng thểtíchdungdịchH2SO42Mlên2lần B. thay6gamkẽmhạtbằng6gamkẽmbột C. thaydungdịchH2SO42Mbằngdungdịch1M D.tăngnhiệtđộlênđến500CCâu7:Chosơđồchuyểnhóa:KOH, t0 HCl KOH,t0, HCl CH3CH(CH3)CH2CH2ClAABB ancol ancol CD Trang1/6Mãđềthi568 BiếtcácchấtA,B,C,Dlàcácsảnphẩmchính.TêngọicủaDlà A.2clo3metylbutan B.3metylbut1en C.2clo2metylbutan D.2metylbut2enCâu8:HợpchấthữucơXcócôngthứcphântửC8H14O4.ChoXthựchiệncácthínghiệm (1)X+2NaOH→X1+X2+H2O. (2)X1+H2SO4→X3+Na2SO4. (3)nX3+nX4→nilon6,6+nH2O. (4)2X2+X3→X5+2H2O. CôngthứccấutạophùhợpcủaXlà A.CH3OOC[CH2]5COOH. B.CH3OOC[CH2]4COOCH3. C.CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D.HCOO[CH2]6OOCH.Câu9:Đốtcháyhoàntoànmộtkhốilượngnhưnhaucácchấthữucơ(A),(B),(C),(D),(E),đều thuđược2,64gamCO2 và1,08gamH2O,thể tíchO2 cầndùnglà1,344lít(đktc).Tỉ lệ số mol tươngứng(A),(B),(C),(D),(E)là1:1,5:2:3:6.Nếusốmolcủa(C)là0,02molthìCTPTcủa (A),(B),(C),(D),(E)lầnlượtlà A.C6H12O6;C3H6O3;C4H8O4,;C2H4O2;;CH2O B.C6H12O6;C4H8O4,C3H6O3;C2H4O2;;CH2O C.C6H12O6;C4H8O4,C3H6O3;CH2O;C2H4O2; D.C6H12O6;C4H8O4,C2H4O2;C3H6O3;;CH2OCâu10:Thựchiệncácphảnứngsauđây: (1)NhiệtphânNH4ClO4 (2)Cr2O3+KNO3+KOH (3)NH3+Br2 (4)MnO2+KCl+KHSO4 (5)I2+Na2S2O3 (6)H2C2O4+KMnO4+H2SO4 (7)FeCl2+H2O2+HCl (8)NunghỗnhợpCa3(PO4)2+SiO2+C Phảnứngtạorađơnchấtlà: ...

Tài liệu được xem nhiều: