Danh mục

Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 76 (Kèm hướng dẫn giải)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 519.11 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 76 có kèm theo đáp án để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ thi Đại học, Cao đẳng sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 76 (Kèm hướng dẫn giải) WWW.VNMATH.COM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 76 ) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. m 2. Biện luận số nghiệm của phương trình x 2  2 x  2  theo tham số m. x 1Câu II (2.0 điểm ) 1. Giải phương trình: 3  4 sin2 2 x  2 cos 2 x 1  2 sin x  2. Giải phương trình: log x x 2  14 log16 x x3  40 log 4 x x  0. 2  3 x sin xCâu III (1.0 điểm) Tính tích phân I   cos  2 x dx. 3 x 1 y z  2Câu IV(1.0điểm) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:   và mặt phẳng 2 1 3 ( P) : 2 x  y  z  1  0 .Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P) . Viết phương trình của đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong (P) .Câu V:(1.0điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B(2;0;2) . Tìm quỹ tích cácđiểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy) .PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)A.Theo chương trình ChuẩnCâu VI.a(2.0 điểm) x2 1. Cho hàm số f ( x)  e x  sin x   3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x) và chứng minh rằng f ( x)  0 2 có đúng hai nghiệm.  z1 .z 2  5  5.i 2. Giải hệ phương trình sau trong tập hợp số phức:   z1  z 2  5  2.i 2 2Câu VII.a(1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có A  0; 5 . Các đường phân giác và trung tuyếnxuất phát từ đỉnh B có phương trình lần lượt là d1 : x  y  1  0,d2 : x  2 y  0. Viết phương trình ba cạnhcủa tam giác ABC.B.Theo chương trình Nâng caoCâu VI.b (2.0 điểm) 1 1 1. Giải phương trình 3.4 x  .9 x  2  6.4 x  .9 x 1 . 3 4  2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x.sin2x, y = 2x, x = 2 Câu VII.b (1.0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo SAC là tam giác đều. Qua A dựng mặt phẳng (P) vuông góc với SC .Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và hình chóp. Hết đề … WWW.VNMATH.COMHọ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……… …………….. ; Số báo danh:. . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 76 ) 2 điểm Câu I a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x3  3x2  2.  Tập xác định: Hàm số có tập xác định D  R. 0,25 x  0  Sự biến thiên: y  3x 2  6 x. Ta có y  0   x  2  yCD  y  0  2; yCT  y  2   2. 0,25  Bảng biến thiên: 0,25 x  0 2  y  0  0  2  y  ...

Tài liệu được xem nhiều: