Danh mục

Đề thi thử đại học môn sinh học 2011 - Đề số 4

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 162.28 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Khi lai 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thì ở F1 có hiện tượng:: A. Ưu thế lai C. Thoái hoá giống. giảm B. F1 bị bất thụ D. Đồng hợp tử tăng, dị hợp tửCâu 2: Những loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là: A. ARN-polimeraza và peptidaza. C. ADN-polimeraza và amilaza. B. Restrictaza và ligaza. D. ADN-polimeraza và ligaza.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn sinh học 2011 - Đề số 4Đề thi thử Đại học 4I.PHẦN CHUNG: Phần bắt buộc với tất cả các thí sinh (Từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Khi lai 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thì ở F1 có hiện tượng::A. Ưu thế lai B. F1 bị bất thụC. Thoái hoá giống. D. Đồng hợp tử tăng, dị hợp tửgiảmCâu 2: Những loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là:A. ARN-polimeraza và peptidaza. B. Restrictaza và ligaza.C. ADN-polimeraza và amilaza. D. ADN-polimeraza và ligaza.Câu 3: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nucleotide là A + G/T +X = ½. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là:A. 0,2 B. 0,5 C. 5 D. 2Câu 4: Đột biến không cần qua giao phối vẫn có thể được biểu hiện làA. Đột biến gen trội B. Đột biến gen lặn.C. Đột biến tiền phôi D. Đột biến tế bào sinh dục.Câu 5: Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giớitính X (Xm) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ramột người con mắc hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này làA. XmXmY. B. XmXmXm. C. 0Xm. D. XmY.Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về thường biến.A. Thường biến là biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen.B. Thường biến giúp sinh vật thích nghi với thay đổi của môi trường tạo nên sựmềm dẻo kiểu hình..C. Thường biến do kiểu gen quy định nên di truyền được.D. Sản lượng sữa bò của 1 giống bò thay đổi khi thay đổi chế độ dinh dưỡng làmột ví dụ về hiện tượng thường biến.Câu 7: Đột biến làm giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nênthường gây chết đối với thể đột biến. Dạng đột biến này được ứng dụngA. để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng.B. trong công nghiệp sản xuất bia.C. để tạo ra các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản được sử dụng làm công cụphòng trừ sâu bệnhD. trong nông nghiệp tạo ra cây trồng không hạt.Câu 8: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B. Mỗi cặp gen nằm trên mộtcặp NSTC. Xuất hiện biến dị tổ hợp D. Tỷ lệ giao tử không đồngđềuCâu 9: Phép lai cái F1 xám, dài x đực đen, cụt được F2 gồm: 965 xám, dài: 944đen, cụt : 206 xám, cụt: 185 đen, dài. Biến dị tổ hợp ở F2 chiếm:A. 8,5% B. 17% C. 41,5% D. 83%Câu 10: Các tác nhân gây đột bién làm rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADNhoặc làm đứt phân tử ADN hoặc nối đoạn bị đứt vào ADN ở vị trí mới. Đây là cơchế:A. Tự nhân đôi của ADN B. Hoán vị gen .C. Phát sinh đột biến gen D. Biểu hiện của đột biến genCâu 11: Ở người gen H quy định máu đông bình thường, gen h quy định máu khóđông. Gen M quy định mắt bình thường, gen m quy định bệnh mù màu. Các gennày đều nằm trên NST X không có alen trên Y. Mẹ bình thường, bố mù màu, contrai mắc cả hai bệnh. Kiểu gen của bố mẹ là?A. XHMXhm x XHMY B. XHmXhm x XHMY C. XHMXhm x XhMY D.XHMXhm x XHmYCâu 12: Một tế bào sinh trứng có kiểu gen: AB/ab.XDXd thực tế khi giảm phânbình thường tạo được mấy loại trứng?:A. 16 B. 2 C. 4 D. 8Câu 13: Nguồn Plasmit sử dụng trong kỹ thuật di truyền có thể được chiết xuất từtế bàoA. Thực vật bậc cao C. Động vật bậc cao B. Virut D. VikhuẩnCâu 14: Trong một quần thể giao phối tự do xét một gen có 2 alen A và a có tầnsố tương ứng là 0,8 và 0,2; một gen khác nhóm liên kết với nó có 2 len B và b cótần số tương ứng là 0,7 và 0,3. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, tínhtrạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội cả 2 tính trạng được dựđoán xuất hiện trong quần thể sẽ là:A. 31,36% B. 87,36% C. 81,25% D.56,25%Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là đúngA. Gà mái có kiểu NST giới tính XXB. Hầu hết các loài động vật bậc cao giới tính được quy định bởi các gen nằm trênNST X và YC. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cáthểD. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vậtCâu 16: Trong 1 quần thể, số cá thể mang kiểu hình lặn (do gen a quy định) chiếmtỉ lệ 1% và quần thể đang ở trạng thái cân bằng. Tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thểlà:.A. 72% B. 81% C. 18% D. 54%Câu 17: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn thìtỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình của phép lai: AaB ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: