Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 4
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 141.93 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 4 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 4 )I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số y x 4 5 x 2 4, có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Tìm m để phương trình x 4 5 x 2 4 log2 m có 6 nghiệm.Câu II (2.0 điểm). 1 1 1. Giải phương trình: sin 2 x sin x 2 cot 2 x (1) 2sin x sin 2 x 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm x 0; 1 3 : x 2 2 x 2 1 x (2 x ) 0 m (2) 4 2x 1Câu III (1.0 điểm). Tính I dx 2x 1 01Câu IV (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 2 a 5 và BAC 120 o . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM).Câu V (1.0 điểm). Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh: 3 x 2 y 4 z xy 3 yz 5 zxII. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) A. Theo chương trình Chuẩn.Câu VI.a. (2.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm B(1; 3; 0), C (1; 3; 0), M (0; 0; a) với a > 0. Trên trục Oz lấy điểm N sao cho mặt phẳng (NBC) vuông góc với mặt phẳng (MBC). 1. Cho a 3 . Tìm góc giữa mặt phẳng (NBC) và mặt phẳng (OBC). 2. Tìm a để thể tích của khối chóp BCMN nhỏ nhất y 1 2Câu VII.a. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình: x x 2 x 2 3 1 ( x , y ) y y 2 2 y 2 3 x 1 1 B. Theo chương trình Nâng cao.Câu VI.b. (2.0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (–1; 3; –2), B (–3; 7; –18) và mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P). 2. Tìm tọa độ điểm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.Câu VII. b. (1.0 điểm). Giải bất phương trình: (log x 8 log 4 x 2 ) log 2 2 x 0 Hướng dẫn Đề sô 4 9 9 4 2Câu I: 2) x 5 x 4 log2 m có 6 nghiệm log12 m m 12 4 144 4 12 4 2Câu II: 1) (1) cos 2 x cos x cos 2 x 2 cos 2 x cos2x = 0 x k 4 2 sin 2 x 0 t2 2 2) Đặt t x 2 2x 2 . (2) m (1 t 2),do x [0;1 3] t 1 t 2 2t 2 t2 2 0 . Vậy g tăng trên [1,2] Khảo sát g(t) với 1 t 2. g(t) (t 1)2 t 1 t2 2 2 có nghiệm t [1,2] m max g(t ) g(2) Do đó, ycbt bpt m t 1 3 t1;2 3 t2 dt 2 + ln2.Câu III: Đặt t 2x 1 . I = 1 t 1 1 a3 15 1 MB, MA 3a2 3Câu IV: VAA BM A A1. AB, AM ; SBMA 1 6 3 12 1 3V a 5 d . S 3 1 3 5 x y xy ; y z 3 xy ; z x 5 xy đpcmCâu V: Áp dụng BĐT Cô–si: 2 2 2Câu VI.a: 1) B, C (Oxy). Gọi I là trung điểm của BC I (0; 3; 0) . MIO 450 NIO 450 . 3 3 3 a đạt nhỏ nhất a a 3 . 2) VBCMN VMOBC VNOBC a a 3 u ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 4 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 4 )I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số y x 4 5 x 2 4, có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Tìm m để phương trình x 4 5 x 2 4 log2 m có 6 nghiệm.Câu II (2.0 điểm). 1 1 1. Giải phương trình: sin 2 x sin x 2 cot 2 x (1) 2sin x sin 2 x 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm x 0; 1 3 : x 2 2 x 2 1 x (2 x ) 0 m (2) 4 2x 1Câu III (1.0 điểm). Tính I dx 2x 1 01Câu IV (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 2 a 5 và BAC 120 o . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM).Câu V (1.0 điểm). Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh: 3 x 2 y 4 z xy 3 yz 5 zxII. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) A. Theo chương trình Chuẩn.Câu VI.a. (2.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm B(1; 3; 0), C (1; 3; 0), M (0; 0; a) với a > 0. Trên trục Oz lấy điểm N sao cho mặt phẳng (NBC) vuông góc với mặt phẳng (MBC). 1. Cho a 3 . Tìm góc giữa mặt phẳng (NBC) và mặt phẳng (OBC). 2. Tìm a để thể tích của khối chóp BCMN nhỏ nhất y 1 2Câu VII.a. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình: x x 2 x 2 3 1 ( x , y ) y y 2 2 y 2 3 x 1 1 B. Theo chương trình Nâng cao.Câu VI.b. (2.0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (–1; 3; –2), B (–3; 7; –18) và mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P). 2. Tìm tọa độ điểm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.Câu VII. b. (1.0 điểm). Giải bất phương trình: (log x 8 log 4 x 2 ) log 2 2 x 0 Hướng dẫn Đề sô 4 9 9 4 2Câu I: 2) x 5 x 4 log2 m có 6 nghiệm log12 m m 12 4 144 4 12 4 2Câu II: 1) (1) cos 2 x cos x cos 2 x 2 cos 2 x cos2x = 0 x k 4 2 sin 2 x 0 t2 2 2) Đặt t x 2 2x 2 . (2) m (1 t 2),do x [0;1 3] t 1 t 2 2t 2 t2 2 0 . Vậy g tăng trên [1,2] Khảo sát g(t) với 1 t 2. g(t) (t 1)2 t 1 t2 2 2 có nghiệm t [1,2] m max g(t ) g(2) Do đó, ycbt bpt m t 1 3 t1;2 3 t2 dt 2 + ln2.Câu III: Đặt t 2x 1 . I = 1 t 1 1 a3 15 1 MB, MA 3a2 3Câu IV: VAA BM A A1. AB, AM ; SBMA 1 6 3 12 1 3V a 5 d . S 3 1 3 5 x y xy ; y z 3 xy ; z x 5 xy đpcmCâu V: Áp dụng BĐT Cô–si: 2 2 2Câu VI.a: 1) B, C (Oxy). Gọi I là trung điểm của BC I (0; 3; 0) . MIO 450 NIO 450 . 3 3 3 a đạt nhỏ nhất a a 3 . 2) VBCMN VMOBC VNOBC a a 3 u ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử đề thi môn toán thi thử toán 2012 ôn thi đại học tuyển tập đề thi đại học 2012Gợi ý tài liệu liên quan:
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 50 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 37 0 0 -
6 trang 36 0 0
-
1 trang 33 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 30 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 30 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn vật lý chọn lọc
192 trang 28 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0 -
Đề thi Olympic Toán sinh viên lần thứ XVIII (2010)
4 trang 26 0 0 -
2 trang 25 0 0
-
4 trang 24 0 0
-
Ôn tập Vậy lý lớp 12: Sóng dừng
11 trang 24 0 0 -
Bộ đề thi môn Toán: Số 23 (Có đáp án)
10 trang 24 0 0 -
Bộ đề trắc nghiệm hóa học tham khảo đề 13
6 trang 24 0 0 -
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 Năm học: 2010-2011 Môn Tiếng Anh
4 trang 24 1 0 -
Dạng 1: Đại cương về sự điện li-phân loại chất điện li
4 trang 24 0 0 -
Tài liệu: Tích phân và ứng dụng
8 trang 24 0 0 -
29 trang 23 0 0