Danh mục

ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn: Lý

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 179.14 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn: LýTrường THPT Lai Vung 2. ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn thi : Vật lý Thời gian : 60 ’ (không kể phát đề). (Đề gồm có 6 trang)A.Phần chung : (32 câu ,từ câu 1 đến 32)Câu 1 : Một vật dao động điều hòa có qu ỹ là một đoạn thẳng dài 12 (cm).Biên độ dao độn g của vật sẽ là A.-12 (cm). B.12(cm). C.-6(cm). D.6(cm).Câu 2 : Dao động điều hòa là A.chuyển động của vật được lặp đi lặp lại nhiều lần xung quanh một vị trí cân bằng xác định. B.chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật đ ược lặp lại nh ư cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. dao động mà li độ biến đổi theo qui luật dạng sin của thời gian. D.hình chiếu của một điểm chuyển động tròn xuống một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.Câu 3 : Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng ? A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên . B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng . C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.Câu 4 : Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có độ cứng k,vật nhỏ khối lượng m. khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn Δl=4(cm).Lấy g   2 (m / s 2 ) .Chu k ỳ dao động của vật là A.0,4(s). B.0,04(s). C.4(s). D. 98,6(s).Câu 5 : Một con lắc đơn ở n ơi có gia tốc trọng trường là 9,75((m/s2), nó dao động (biên độ góc nhỏ) với chu kỳ 2,24(s).Coi chiều dài d ây của con lắc không thay đ ổi.Chuyển đến nơi gia tốc trọng trư ờng là 9,84(m/s2) thì chu kỳ dao động của nó A.nhanh hơn so với ở vị trí trước 0,01 (s). B.chậm hơn so với ở vị trí trước 0,01 (s). C.nhanh hơn so với ở vị trí trước 2,23 (s). D.chậm hơn so với ở vị trí trước 2,23 (s).Câu 6 : Một chất điểm dao độn g điều hòa dọc theo trục 0x, quanh vị trí cân bằng 0 .Trong thời gian 20(s) vật thực hiện đư ợc 40 lần dao động .Tại thời điểm b an đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ với vận tốc 20π(cm/s) .Phương trình dao động của vật là   A. x  5 cos(4t  )(cm) . B. x  20 cos(4t  )(cm) . 2 2   B. x  20 cos(20t  )(cm) . D. x  5 cos(4t  )(cm) . 2 2Câu 7 : Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng n ào sau đây không thay đổi A. Tốc độ lan truyền sóng. B.Tần số sóng. 1 C.Bước sóng. D.Năng lượng sóng.Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất ? A.Môi trường không khí. B.Môi trường n ước nguyên chất. C.Môi trường không khí loãng. D.Môi trường chất rắn.Câu 9:Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi A.có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau . B.có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha ,cùng biên độ. C. có hai sóng xu ất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số ,gặp nhau. D.có hai dao động cùng chiều ,cùng pha gặp nhau.Câu10:Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi,khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A.một bước sóng. B.hai lần b ước sóng. C.một phần tư bư ớc sóng. D.một nữa b ước sóng.Câu11: Trong mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng đ iện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A.điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B.cường độ dòng điện h iệu dụng trong mạch. C.tính chất của mạch đện. D.cách chọn gốc thời gian.Câu12:Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i  2 2 cos100t (A). Cường độ dòng điện h iệu dụng trong mạch là A.I=2,83(A). B.I=4(A). C.I=1,41(A). D.I=2(A).Câu13:Một điện trở thuần 150(Ω)và một tụ điện C=16(µF) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào mạng điện 100(V)-50(Hz).Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A.0,4(A). B.4(A). C.0,28(A). D.0,6(A).Câu14:Nhận xét nào sau đây về máy biến áplà không đúng ? A.Máy biến áp có thể tăng điện áp. B.Máy biến áp có thể giảm điện áp. C.Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D.Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dò ...

Tài liệu được xem nhiều: