Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề tự luyện thi đại học môn toán số 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 5Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán - thầy Trần Phương Hướng dẫn giải đề kiểm tra định kỳ số 05 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 05 (HƯỚNG DẪN GIẢI)Bài 1:a) Do OG ( P) nên n( P ) OG (1;1;1;) ( P) :1( x 1) 1( y 1) 1( z 1) 0 hay ( P) : x y z 3 0 y 0 A(3;0;0)b) Vì Ox : z 0Tương tự : B(0;3;0) và C (0;3;0)Ta có: AB=BC=CA=3 2 ABC là tam giác đều.Bài 2: Đường thẳng (d ) cần tìm là giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặtphẳng (Q) chứa (d) và có VTCP là n( P )Ta có : u ( d ) (1; 4; 2) và M(-2;0;-1) (d) n(Q ) u ( d ). n( P ) (6; 1; 5) (Q) : 6( x 2) y 5( z 1) 0 hay 6 x y 5 z 7 0 6 x y 5 z 7 0 Hình hình chiêu (d ) : x y z 7 0Bài 3:a) Ta có : u ( d1 ) (1; 2;3) u ( d2 ) (1;1; 2)và M1 (0;3; 1) d1 ; M 2 (4;0;3) d 2 M1M 2 (4; 3; 4) u ( d1 ) .u ( d2 ) .M1M 2 23 0 d1 và d 2 chéo nhau d1 ( P) A A(2;7;5) và d 2 ( P) B B(3; 1;1)b) GS x 2 y 7 z 5 KQ : ( AB) : 8 4 5Bài 4: x 5 2t a) Ta có : n( P ) u MM1 (2; 2;1) và MM1 : y 2 2t mà M 1 MM1 ( P) z 3 t 2(5 2t ) 2(2 2t ) (3 t ) 1 0 t 2 và M1 (1; 2; 1)b) Ta có: u ( ) (2;1; 6) và M 0 (1;1;5) () M 0 M (4;1; 8) n(Q ) M 0 M .u ( ) (1; 4;1) (Q) : x 4 y z 10 0 Bài 5:Giả sử mặt phẳng cần có dạng : xyz( ) : 1(a, b, c 0) abc xyzDo I ( ) c 1 và do K ( ) a 3 ( ) : 1 3b1 11 n( ) .n( xOy ) 32 n( ) ( ; ;1) và n( xOy ) (0;0;1) cos300 b 3b 2 n( ) . n( xOy ) Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 -Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán - thầy Trần Phương Hướng dẫn giải đề kiểm tra định kỳ số 05 x y z ( ) : 1 3 32 1 2Bài 6:a) Ta có : u ( d1 ) (1; 2;1) ; u ( d2 ) (1; 2;3)và M1 (0; 1;0) d1 ; M 2 (0;1;1) d 2 M1M 2 (0; 2;1) u ( d1 ) .u ( d2 ) .M1M 2 8 0 d1 và d 2 chéo nhau b) GS d1 d A A(t1 ; 1 2t1; t1 ) và d 2 d B B(t2 ;1 2t2 ;1 3t2 ) AB (t2 t1 ; 2 2t1 2t2 ;1 3t2 t1 ) t2 t1 1 t1 t2 t1 3t2 1Do d song song u ( ) AB 1 2 2 t1 2; t2 1 A 2;3; 2 : B 1; 1; 4 x 4 y 7 z 3 KQ : (d ) : 2 1 4Bài 7:a) Gọi I là hình chiếu của A lên (d) I (2 t; 1 t; t ) AI (t 2; t 1; t 5) 4Do AI .u ( d1 ) 0 t 3Áp dụng công thức trung điểm ta có kết quả: A(15; 12;11)b) Do u ( d1 ) (1; 1; 1); u ( d2 ) (1; 2; 2) n(Q ) u ( d1 ) .u ( d2 ) (4; 3; 1) Hay n(Q ) (4;3;1)Mặt khác:I (2; 1;0) d1 ; J (0; 25;11) d 2 (Q) : 4( x 2) 3( y 1) z 0 hay (Q) : 4 x 3 y z 5 0 u ( d1 ) .u ( d1 ) .IJ 69c) Ta có : d (d1 d 2 ) IJ (2; 24;11) u ( d1 ) .u ( d1 ) 26 Bài 8:a) Vì : u ( d1 ) (2; 1; 1) và u ( d2 ) (2;1;1) u ( d1 ) u ( d2 ) d1 song song d2b) Giả sử mặt phẳng cần lập là (Q) ta có:M (5;1;5) d1 ; N (5; 2;0) d 2 MN (0;1; 5)và n(Q ) u ( d1 ) .MN (0;1; 5) (Q) : 3( x 5) 5( y 1) z 5 ...