Danh mục

Đồ án môn học lò hơi . PHẦN X

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 212.72 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đặc tính cấu tạo : bảng 19 Bộ sấy không khí cấp I được chia làm 3 đoạn dọc theo chiều đường khói. Đoạn dưới cùng tách ra một phần riêng rẽ. Mục đích là phòng khi nó bị ăn mòn thì việc thay thế dễ dàng hơn. dùng thép Cacbon để chế tạo. Tên đại lượng Đường kính ống Bước ống ngang Bước ống dọc Bước ống ngang tương đối Bước ống dọc tương đối Đường kính ống trung bình Bộ sấy không khí chia thành m đoạn Số cụm ống theo chiều rộng đường khói Chiều rộng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án môn học lò hơi . PHẦN X PHẦN X : THIẾT KẾ BỘ SẤY KHÔNG KHÍ CẤP I1. Đặc tính cấu tạo : bảng 19 Bộ sấy không khí cấp I được chia làm 3 đoạn dọc theo chiều đườngkhói. Đoạn dưới cùng tách ra một phần riêng rẽ. Mục đích là phòng khi nóbị ăn mòn thì việc thay thế dễ dàng hơn. dùng thép Cacbon 401,5 để chếtạo.2. Tính truyền nhiệt bộ sấy không khí cấp I : bảng 20 2080 1984 1658 1800 1480 1360 3137 6227 3137 12800 3137 6227 3137 Hình 12 - Cấu tạo bộ sấy không khí cấp I Bảng 19 - Đặc tính bộ sấy không khí cấp I Kí Đơn Ghi STT Tên đại lượng Công thức tính, cơ sở chọn Kết quả hiệu vị chú 1 Đường kính ống d mm Chọn 40x1,5 2 Bước ống ngang S1 mm Chọn 75 3 Bước ống dọc S2 mm Chọn 44 4 Bước ống ngang tương đối 1 - S1/d = 75/40 1,875 5 Bước ống dọc tương đối 2 - S2/d = 44/40 1,1 6 Đường kính ống trung bình dtb mm 1/2(dtr + dn) 38,5 Bộ sấy không khí chia thành m 7 m đoạn Chọn 3 đoạn Số cụm ống theo chiều rộng 8 n Cụm Chọn 4 đường khói 9 Chiều rộng của mỗi cụm ống a1 mm Chọn 3171 10 Chiều sâu của mỗi cụm ống b1 mm Chọn 2375 a1 3171 11 Số dãy ống ngang Z1 Dãy +1= +1 43 S1 75 b1 2375 12 Số dãy ống dọc Z1 Dãy +1= +1 55 S1 44 Số ống trong mỗi cụm ống(có trừ 2.Z1  1Z 2 - 6 13 Z Ông 2332 ống ở góc) 2 Chiều dài của ống * 14 lt m Chọn 2,08 đoạn trên * lg m Chọn 1,8SVTH : Mã Phước Hoàng 2 đoạn giữa * ld m Chọn 1,48 đoạn dưới 0,785.d2tr.n.Z = 15 Tiết diện đường khói đi F m2 10 0,785.(0,037)2.4.2334 16 Chiều rộng đường khói đi a m Chọn 12,8 Bảng 19 - Đặc tính bộ sấy không khí cấp I(tiếp theo) Kí Đơn Ghi STT Tên đại lượng Công thức tính, cơ sở chọn Kết quả hiệu vị chú Tiết diện không khí đi 17 ftr m2 ld.a – n.Z1.d. lt 12,3 * đoạn trên * fg m2 ld.a – n.Z1.d. lt 10,7 đoạn giữa * fd m2 ld.a – n.Z1.d. ld 8,8 đoạn dưới Diện tích bề mặt chịu nhiệt 18 Htr m2 Z. .dtb.lt.n 2345 * đoạn trên ...

Tài liệu được xem nhiều: