Danh mục

GIÁO ÁN: BÀI 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 129.97 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học sinh nắm được các tính chất của tích vô hướng và biểu thức tọa độ của tích vô hướng. Biết cách chứng minh hai vectơ vuông góc bằng cách dùng tích vô hướng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN: BÀI 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ § 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TIẾT 18.I. MỤC TIÊU .1. Về kiến thức :- Học sinh nắm được các tính chất của tích vô hướng và biểu thức tọa độcủa tích vô hướng. Biết cách chứng minh hai vectơ vuông góc bằng cáchdùng tích vô hướng.2. Về kỹ năng :- Thành thạo cách tính tích vô hướng của hai vectơ khi biết độ dài của haivectơ và góc giữa hai vec tơ đó.- Sử dụng thành thạo các tính chất của tích vô hướng vào tính toán và biếnđổi biểu thức vectơ. Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc.- Tính được độ dài của vec tơ và khoảng cách giữa hai điểm- Xác định được góc giữa hai véc tơ3. Về tư duy:- Hiểu được định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ. Biết suy luận ra trườnghợp đặc biệt và một số tính chất. Từ định nghĩa tích vô hướng , biết cáchchứng minh công thức hình chiếu.. Biết áp dụng vào bài tập.- Rèn luyện tư duy lô gic- Biết quy lạ về quen.4. Về thái độ:- Cẩn thận , chính xác trong tính toán- Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động- Toán học bắt nguồn từ thực tiễnII.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.- Tiết trước học sinh đã được học định nghĩa và tính chất của tích vô hướnggiữa hai vectơ, đã làm bài tập ở nhà.- Chuẩn bị đèn chiếu ProjeterIII.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.- Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.- Phát hiện và giải quyết vấn đề.- Hoạt động nhóm.IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1 Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa tích vô hướng của hai véc tơ. - Các tính chất của tích vô hướng. 2. Bài mới:Hoạt động 1: Tìm tập hợp điểm thỏa mãn một đẳng thức véc tơ.Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng viênGiáo viên chia học Học sinh tiếp nhận đề toán Bài toán 1:Cho đoạnsinh thành các nhóm, , trao đổi theo nhóm, đại thẳng AB có độ dài 2a và số k2 . Tìm tập hợpphát phiếu học tập diện nhóm lên trình bàyhoặc chiếu đề toán kết quả. các điểm M sao cho = k2lên màn hình MA.MB Gọi O là trung điểm đoạn thẳng AB, ta có MGiáo viên hướng dẫn MA.MB = A O Bhọc sinh chứng minh ( MO.  OA )( MO  OB ) = ( MO.  OA )( MO  OA )Gợi ý nếu cần 2 2 = MO  OA = MO2 - OA2 = M O2 - a2 = k2 D o đó MA.MB MO2 - a2 = k2 MO2 = a2 + k2 Vậy tập hợp các điểm M trong mặt phẳng là đườngGiáo viên nhận xét tròn tâm O bán kính R =kết quả a2  k 2Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức vec tơHoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng viên Học sinh tiếp nhận đề toán , Bài toán 2: Cho hai trao đổi theo nhóm, đại diện vec tơ Gọi B’ OA, OB .Giáo viên hướng nhóm lên trình bày kết quả. là hình chiếu của Bdẫn , gợi ý nếu cần trên đường thẳng OA.Chứng minh rằng 9O0 thì Nếu AOB < OA.OB = OA. OB.cos ( AOB ) = OA.OB . OA.OB = OA.OB’ = OA. OB’.cos00 = OA.OB B O X B A 9O0 thì Nếu AOB  = OA. OB.cos ( AOB ) OA.OB = - OA.OB.cos ( B OB ) = - OA. OB’Phát biểu bằng lờicủa bài toán ? = OA. OB’.cos1800 = OA.OB B O A B Vec tơ gọi là vec tơ hình OB chiếu của vectơ ...

Tài liệu được xem nhiều: