![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Giáo án Công nghệ 7 bài 31: Giống vật nuôi
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 46.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bộ sưu tập cung cấp toàn bộ kiến thức cơ bản về bài Giống vật nuôi mời bạn đọc cùng tham khảo. Nhằm đáp ứng nhu cầu dạy và học ngày một tốt hơn cho giáo viên và học sinh, chúng tôi đã chọn lựa những giáo án hay nhất, tại đây học sinh nhận biết được khái niệm về giống và phân loại giống vật nuôi. Quan sát, phân biệt, tìm kiếm và xử lý thông tin, có thái độ và ý thức học tập tốt nội dung kiến thức về kĩ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm và vận dụng vào công việc chăn nuôi tại gia đình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Công nghệ 7 bài 31: Giống vật nuôiGIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 7 GIỐNG VẬT NUÔI I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Trình bày được khái niệm giống vật nuôi, điều kiện để được công nh ận là m ột gi ốngvật nuôi, cơ sở khoa học để phân loại giống vật nuôi. - Xác định được vai trò, tầm quan trọng của giống vật nuôi với năng su ất và ch ất l ượngsản phẩm chăn nuôi. 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kĩ năng quan sát nhận biết - Kỹ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ. Có ý thức say sưa học tập về kĩ thuật chăn nuôi và biết v ận d ụng vào công vi ệc chănnuôi tại gia đình.II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên. - Phiếu học tập nhóm: Bảng tr87 SGK. 2. Học sinh. - Phiếu học tập cá nhân: Bảng tr87 SGK.III. Tiến trình tổ chức dạy - học. 1.Ổn định tổ chức lớp (1 phút ) Sỹ số lớp 7A:……../31…………………………………….. 7B:……./31……………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ(4 phút ) - Câu hỏi: Nêu vai trò và trình bày nhiệm vụ phát triển chăn nuôi của nuôi của n ước tatrong giai đoạn hiện nay? 3. Bài mới. Hoạt động 1 (25 phút) 1. Giống vật nuôi a. Khái niệmGV: Cho HS đọc một số ví dụ trong SGK, hoànthành bài tập SGKHS: Đọc ví dụ làm bài tậpGV: Gọi 1 ÷ 2 HS nêu kết quả lớp nhận xét điềnđược: 1. Ngoại hình, 2. Năng suất, 3. Chất lượng.GV: Yêu cầu HS kể tên một số giống vật nuôikhác mà em biết?HS: Kể được một số giống vật nuôi như bò vàng,lợn móng cái, vịt siêu trứng,…GV? Em có nhận xét gì về các giống vật nuôi?HS: Chúng có cùng nguồn gốc (cùng giống), cùngngoại hình, thể chất, năng suất, con non giốngnhau và giống bố mẹ.GV? Giống vật nuôi là gì?HS: Trình bày khái niệmGV: Kết luận - Là những vật nuôi có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm chung, tính di truyền ổn định và đạt một số lượng cá thể nhất định. b. Phân loại giống vật nuôiGV: Yêu cầu HS đọc thông tinHS: Đọc thông tin ghi nhận kiến thứcGV: Cho biết một số tên và đặc điểm giống vậtnuôi như lợn móng cái, lợn Mường Khương, bòlang trắng đen, bò u, bò vàng, gà tre, gà ác, gà ri,vịt siêu trứng, lợn siêu nạc. Yêu cầu HS rút ra cáccách phân loại giống vật nuôi?HS: Rút ra 4 cách phân loại giống vật nuôiGV: Kết luận - Theo địa lý - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất c. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôiGV: Yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi:Cho biết điều kiện công nhận là một giống vậtnuôi?HS: Đọc thông tin nêu được 4 điều kiệnGV: Kết luận - Phải có cùng nguồn gốc (cùng giống) - Ngoại hình, năng suất giống nhau - Có tính di truyền ổn định - Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng. Hoạt động 2 (11 phút) 2. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôiGV: Lấy ví dụ: Năng suất trứng của gà Lơgo 250÷ 270 quả/năm/con; gà ri 70 ÷ 90 quả/năm/con.Năng suất sữa: Bò Hà Lan 5.500 ÷ 6.000 kg/chukỳ ngày tiết sữa/con; Bò sin 1.400 ÷ 2.100 kg/chukỳ ngày tiết sữa/con. Mặc dù các giống gà cócùng chế độ chăm sóc, các giống bò cũng có cùngđiều kiện nuôi dưỡng. Em có nhận xét gì về năngsuất trên?HS: Trong cùng chế độ chăm sóc các giống khácnhau có năng suất khác nhauGV: Yêu cầu HS đọc thông tin. Cho biết ảnhhưởng của giống vật nuôi đến chất lượng ra sao?HS: Chất lượng các giống khác nhau thì khácnhau.GV: Nhận xét chung kết luận - Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng vật nuôi, cần chọn giống vật nuôi phù hợp. 4. Củng cố (3 phút). - HS đọc ghi nhớ. - Em hãy nêu thế nào là giống vật nuôi? Vai trò của giống vật nuôi? 5. Hướng dẫn học ở nhà( 1 phút ). - Học bài và trả lời theo câu hỏi cuối bài.- Kẻ bảng và sơ đồ trang 87 SGK vào vở bài tập ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Công nghệ 7 bài 31: Giống vật nuôiGIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 7 GIỐNG VẬT NUÔI I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Trình bày được khái niệm giống vật nuôi, điều kiện để được công nh ận là m ột gi ốngvật nuôi, cơ sở khoa học để phân loại giống vật nuôi. - Xác định được vai trò, tầm quan trọng của giống vật nuôi với năng su ất và ch ất l ượngsản phẩm chăn nuôi. 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kĩ năng quan sát nhận biết - Kỹ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ. Có ý thức say sưa học tập về kĩ thuật chăn nuôi và biết v ận d ụng vào công vi ệc chănnuôi tại gia đình.II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên. - Phiếu học tập nhóm: Bảng tr87 SGK. 2. Học sinh. - Phiếu học tập cá nhân: Bảng tr87 SGK.III. Tiến trình tổ chức dạy - học. 1.Ổn định tổ chức lớp (1 phút ) Sỹ số lớp 7A:……../31…………………………………….. 7B:……./31……………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ(4 phút ) - Câu hỏi: Nêu vai trò và trình bày nhiệm vụ phát triển chăn nuôi của nuôi của n ước tatrong giai đoạn hiện nay? 3. Bài mới. Hoạt động 1 (25 phút) 1. Giống vật nuôi a. Khái niệmGV: Cho HS đọc một số ví dụ trong SGK, hoànthành bài tập SGKHS: Đọc ví dụ làm bài tậpGV: Gọi 1 ÷ 2 HS nêu kết quả lớp nhận xét điềnđược: 1. Ngoại hình, 2. Năng suất, 3. Chất lượng.GV: Yêu cầu HS kể tên một số giống vật nuôikhác mà em biết?HS: Kể được một số giống vật nuôi như bò vàng,lợn móng cái, vịt siêu trứng,…GV? Em có nhận xét gì về các giống vật nuôi?HS: Chúng có cùng nguồn gốc (cùng giống), cùngngoại hình, thể chất, năng suất, con non giốngnhau và giống bố mẹ.GV? Giống vật nuôi là gì?HS: Trình bày khái niệmGV: Kết luận - Là những vật nuôi có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm chung, tính di truyền ổn định và đạt một số lượng cá thể nhất định. b. Phân loại giống vật nuôiGV: Yêu cầu HS đọc thông tinHS: Đọc thông tin ghi nhận kiến thứcGV: Cho biết một số tên và đặc điểm giống vậtnuôi như lợn móng cái, lợn Mường Khương, bòlang trắng đen, bò u, bò vàng, gà tre, gà ác, gà ri,vịt siêu trứng, lợn siêu nạc. Yêu cầu HS rút ra cáccách phân loại giống vật nuôi?HS: Rút ra 4 cách phân loại giống vật nuôiGV: Kết luận - Theo địa lý - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất c. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôiGV: Yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi:Cho biết điều kiện công nhận là một giống vậtnuôi?HS: Đọc thông tin nêu được 4 điều kiệnGV: Kết luận - Phải có cùng nguồn gốc (cùng giống) - Ngoại hình, năng suất giống nhau - Có tính di truyền ổn định - Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng. Hoạt động 2 (11 phút) 2. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôiGV: Lấy ví dụ: Năng suất trứng của gà Lơgo 250÷ 270 quả/năm/con; gà ri 70 ÷ 90 quả/năm/con.Năng suất sữa: Bò Hà Lan 5.500 ÷ 6.000 kg/chukỳ ngày tiết sữa/con; Bò sin 1.400 ÷ 2.100 kg/chukỳ ngày tiết sữa/con. Mặc dù các giống gà cócùng chế độ chăm sóc, các giống bò cũng có cùngđiều kiện nuôi dưỡng. Em có nhận xét gì về năngsuất trên?HS: Trong cùng chế độ chăm sóc các giống khácnhau có năng suất khác nhauGV: Yêu cầu HS đọc thông tin. Cho biết ảnhhưởng của giống vật nuôi đến chất lượng ra sao?HS: Chất lượng các giống khác nhau thì khácnhau.GV: Nhận xét chung kết luận - Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng vật nuôi, cần chọn giống vật nuôi phù hợp. 4. Củng cố (3 phút). - HS đọc ghi nhớ. - Em hãy nêu thế nào là giống vật nuôi? Vai trò của giống vật nuôi? 5. Hướng dẫn học ở nhà( 1 phút ). - Học bài và trả lời theo câu hỏi cuối bài.- Kẻ bảng và sơ đồ trang 87 SGK vào vở bài tập ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Công nghệ 7 bài 31 Giáo án điện tử Công nghệ 7 Giáo án lớp 7 môn Công nghệ Giáo án điện tử lớp 13Giống vật nuôi Phân loại giống vật nuôi khái niệm về giốngTài liệu liên quan:
-
Giáo án Công nghệ 7 bài 37: Thức ăn vật nuôi
6 trang 21 0 0 -
Giáo án Công nghệ 7 bài 28: Khai thác rừng
3 trang 19 0 0 -
Giáo án Công nghệ 7 bài 26: Trồng cây rừng
4 trang 18 0 0 -
Giáo án Công nghệ 7 bài 50: Môi trường nuôi thủy sản
5 trang 18 0 0 -
Giáo án Công nghệ 7 bài 5: Thực hành - Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu
3 trang 16 0 0 -
Giáo án Công nghệ 7 bài 54: Chăm sóc quản lý và phòng trị bệnh cho động vật thủy sản
5 trang 15 0 0 -
Giáo án Công nghệ 7 bài 46: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
3 trang 15 0 0 -
Giáo án Công nghệ 7 bài 12: Sâu bệnh hại cây trồng
3 trang 14 0 0 -
Bài giảng Giống vật nuôi - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
65 trang 14 0 0 -
Giáo án Công nghệ 7 bài 49: Vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản
4 trang 14 0 0