Danh mục

Giáo án Đại Số lớp 8: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT BIỂU THỨC HỮU TỈ

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 130.79 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. MỤC TIÊU - HS hiểu thế nào là biểu thức hữu tỉ - nắm được phương pháp biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức - HS hiểu giá trị của phân thức - Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại Số lớp 8: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT BIỂU THỨC HỮU TỈ BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT BIỂU THỨC HỮU TỈI. MỤC TIÊU - HS hiểu thế nào là biểu thức hữu tỉ - nắm được phương pháp biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1phân thức - HS hiểu giá trị của phân thức - Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ.II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức.III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)GV: 1. Giải BT 42b/54 sgk HS 1: 2. GiảiBT 44/54 sgk HS2: 4 x  12 3( x  3) : ( x  4)2 x  4 4( x  3) x  4  4 . ( x  4)2 3( x  3) x2  4 x 1 Q 2 . 2 x  x x  2x (x  2)(x  2)(x 1)  x(x 1).x(x  2) x2 2 xGV gọi nhận xét và cho điểm? Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)1. Biểu thức hữu tỉGV: Các biểu thức sau: -3 ; HS : Là một phân thức biểu thị 1 2x  1 x2 5; 2 x 2  5 x  ; x 1 2 dãy phép toán: Cộng, trừ, nhân,Là các biểu thức hữu tỉ chia trên phân thứcVậy biểu thức hữu tỉ là gì? Lấy HS theo dõi và ghi bài .VD. 2x 3 x 1 là biểu thức hữu tỉ.2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành VD: 3x  2 .phân thứcGV: Nêu quy tắc của các phéptoán trên phân thức ta có thể biến VD1: Biến đổi A thành phân thức 1đổi biểu thức hữu tỉ thành phân 1 x  (1  1 ) : ( x  1 ) A 1 x x xthức x x  1 x2  1 x  1 x   : . x x2 1 x x 1  x 1+ Xét ví dụ 1 trên bảng phụCả lớp biến đổi phân thức trên HS : .......thành biểu thức hữu tỉ?Trình bày lời giải? ?1: Biến đổi biểu thức B thành phân thức 2 1 x  1  (1  2 ) : (1  2 x ) B x2  1 2x x 1 1 2 x 1 x  1 x2  1 x2  1  2 .2 x 1 x  2x  1 x  1Qua ví dụ trên rút ra các bước biến HS chấm chéođổi biểu thức hữu tỉ thành phân HS theo dõi và ghi phần 3thức? A xác định MT ≠0 HS: B+ Các nhóm làm ?1? HS hoạt động nhóm HS đa ra kết quả nhóm Ví dụ 2: cho phân thứcCho biết kết quả của nhóm? 3x  9 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: