Thông tin tài liệu:
I. MỤC TIÊU - HS hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu - HS : + Thước + Học quy tắc chia đa thức cho đơn thức III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại Số lớp 8: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾPI. MỤC TIÊU - HS hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếpII. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu - HS : + Thước + Học quy tắc chia đa thức cho đơn thứcIII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)1. BT 65/29 SGK HS 1 làm tính chia :2.BT 64a/28 SGK . [ 3( x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2]:(y-x)2 =3(x-y)2+2(x-y)-5* BT trắc nghiệm : HS2 : a) (-2x5+3x2-4x3):2x2Giá trị của x thoả mãn biểu 3 2thức x(x2-4) = 0 là : = x3+ - 4xA.x =2,x =-2 ;B. x=2 ; C. x=-2 ; HS3: Đáp án DD. x=0;2; -2GV gọi HS nhận xét và cho HS nhận xét ,đánh giá .điểm . Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)Gv khi nào đa thức A chia hết HS: Đa thức A chia hết cho đa thứccho đa thức B? B khi dư bằng 0Xét phép chia: HS: Ghi bài( 2x4-13x3+25x5+11x-3): ( x2-4x-3) Hs: 2x4: x2=2x2- hãy chia hạng tử bậc cao nhất HS:của đa thức bị chia cho hạng tử 2x2.(x2-4x-3)bậc cao nhất của đa thức chia? =2x4-8x3-6x2+ Lấy 2x2nhân với đa thức chia, 2 x 4 13x 3 15 x 2 11x 3 2 x 4 8x 3 6 x 2rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích 0 5 x 3 21x 2 11x 3 r1nhận được+r1 gọi là dư thứ nhất. Chiahạng tử bậc cao nhất của dư thứnhất HS: 5x3: x2=5xCho hạng tử bậc cao nhất của HS - 5x3+21x2+11x-3đa thức bị chia -5x3+20x2+15xLấy r1 trừ đi tích của -5x với đa x2 - 4x - 3=r2thức chia?+r2 gọi là dư thứ hai . Làmtương tự như trên tìm tiếp dư HS : x2-4x-3 (x2:x2=1)thứ 3( r3)? x2-4x-3+ r3 = 0 khi đó kết quả của phép 0 HS hoạt động nhómchia trên là: 2x2- 5x + 1 HS đưa ra kết quảPhép chia có dư bằng không là ?2:pháp chia hết 1.Phép chia hết (2x4-13x3+15x2+11x-3): (x2- 4x-3) 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 4x-3GV ?: Cả lớp làm ?2 theo nhóm 2x4-8x3 - 6x2+Gọi các nhóm trình bày sau đó 2x2- 5x+1GV chữa và chốt phương pháp - 5x3+ 21 x2+11x-3chia - 5x3+ 20 x2+15x x2- 4x -3 x2- 4x -3 0 Vậy (2x4-13x3+15x2+11x-3): (x2- 4x-3) = 2x2- 5x+1 Dư = 0 Gọi là phép chia hết 2. Phép chia có dư: 5x3-3x2 +7 x2+1 5x3 +5x 5x-3 -3x2-5x -3x2 -3 -5x +10 Vậy (5x3-3x2+7): ( x2+1) =(5x-3)GV thực hiện phép chia dư -5x+10(5x3-3x2+7):(x2+1) (2 HS trình Dư khác 0 gọi là phép chia có dưbày lời giải)+gọi HS nhận xétTa thấy r2= - 5x+10 có bậc nhỏhơn đa thức chia nên phép chiakhông thể tiếp tục được . Phépchia trên gọi là phép chia có dưlà r2 Hoạt động 3: Củng cố( 8 phút)1.Nêu quy tắc phép chia đa thức HS trả lời 2 câu hỏi trêncho đa thức?2.BT 67a:BT 68a,c/31(SGK)* Bài tập trắc nghiệm :Giá trịcủa phép chia HS : đáp án A(4x2-9y2):(2x-3y) là:A.2x+3y ; B. 2x-3y ;C.5xy ; D. khôngchia được.IV. GIAO VIỆC VỀ NHÀ (2PHÚT) - HS nhắc lại quy tắc phép chia - Làm bài tập 67,68 /tr 31. * Hướng dẫn bài 68/SGK: Hãy viết đa thức bị chia thành dạng chính tắc của các hằngđẳng thức tương ứng. Sau đó áp dụng quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số. ...