Danh mục

Giáo án Đại Số lớp 8: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX+B=0

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 129.45 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

A. MỤC TIÊU Học sinh biết vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi một số phương trình về dạng ax+b=0 hoặc ax=-b Rèn kĩ năng trình bày, nắm chắc phương pháp giải phương trình B. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ. HS : Phiếu học tập . C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại Số lớp 8: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX+B=0 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX+B=0A. MỤC TIÊU Học sinh biết vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi một số phương trình về dạng ax+b=0 hoặc ax=-b Rèn kĩ năng trình bày, nắm chắc phương pháp giải phương trìnhB. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ. HS : Phiếu học tập .C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1. kiểm tra bài cũ ( 8’)HS1: Bài tập 8d. Yêu cầu học sinh giải thích rõ các bước.HS2: Bài tập 9c2 HS lên bảng, dưới lớp theo dõi và nhận xét.HĐ2. Bài mớia) Giải phương trình HS: Lớp làm cá nhân sau thống nhất 2x - (5 - 3x) = 3(x+2) nhóm nhỏ.GV: yêu cầu học sinh tự giải. 1 HS lên làm? Nêu các bước chủ yếu để 2x - (5 - 3x) = 3(x+2)giải phương trình trên. 2x - 5 +3x = 3x +6 2x = 11? Nhận xét và đánh giá. x=11/2b) Giải phương trình 5x  2 5  3x 1 Học sinh lên làm  x  1 3 2GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 HS: làm việc cá nhân, trao đổiHĐ3. áp dụng nhóm.GV: yêu cầu học sinh gấp sách HS: làm cá nhân, một em lên làmlại tự làmVD3: Giải phương trình 12 x 2(5 x  2) 3(7  3 x)   12 12 12 (3 x  1)( x  2) 2 x 2  1 11  12 x  2(5 x  2)  3(7  3 x)   3 2 2 ...............................................GV: Yêu cầu học sinh làm ?2Giải phương trình 5x  2 7  3xx  6 4HĐ4 chú ý (’) Học sinh làm việc cá nhân1) Giải phương trình a) Phương trình vô nghiệm a) x+1 = x -1 b) Phương trình vô số nghiệm b) 2(x+3) = 2(x - 4) +14 GV: trình bày chú ý1 và nêu Học sinh làm việc cá nhân, gọi 3 học sinh lên bảng VD 4 minh hoạ HS1: Bài tập 10 a) Sai phần chuyển vế. Sửa 3x+x+x=9+6 x=3 b) Sai phần chuyển vế không đổi dấu.HĐ4. củng cố, Sửa 2t+5t - 4t = 12+3a) Bài tập 10 t = 5b) Bài tập 11 c HS2: Bài tập 11cc) Bài tập 12 c HS3: Bài tập 12c Học sinh nhận xétGV: nhận xét đánh giá.* Bài tập trắc nghiệm:Số nào trong ba số -1 ; 2; -3nghiệm đúng mỗi pt sau : x =x (1) ;x2+5x+6=0 (2) ; 6  x4 (3) ; 1 xHĐ5 . Hướng dẫn về nhà (3’) - Về nhà làm các bài tập 17,18,19(sgk-tr14) - Xem lại các bài tập và các ví dụ đã chữa , chú ý các qui tắc biến đổi pt * HD bài 19/tr14a) Chiều dài hình chữ nhật là x+x+2=2x+2 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là 9(m). Diện tích hình chữ nhật là144m2 =>Ta có pt (2x+2).9 =144b) Hình vẽ 4b là hình thang , ta có pt (2x+5).6 : 2 =75.c) Ta có pt 12x+24=168 (Tổng diện tích của 2 hình chữ nhật )

Tài liệu được xem nhiều: