Danh mục

Giáo án Đại Số lớp 8: RÚT GỌN PHÂN THỨC

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 127.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

. MỤC TIÊU - HS nắm được phương pháp rút gọn phân thức - Vận dụng để rút gọn phân thứcII. CHUẨN BỊ a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước Ôn tính chất cơ bản của phân thức đại số, quy tắc đổi dấu .GV: Rút gọn phân thức có giống rút gọn phân số không? Hoạt động 2: Bài mới (35 phút) GV: Nghiên cứu ?1 trên bảng ?1 Cho phân thức phụ HS: a) Nhân tử chung : 2x2 + Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu? + Chia cả tử và...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại Số lớp 8: RÚT GỌN PHÂN THỨC RÚT GỌN PHÂN THỨCI. MỤC TIÊU - HS nắm được phương pháp rút gọn phân thức - Vận dụng để rút gọn phân thứcII. CHUẨN BỊ a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước Ôn tính chất cơ bản của phân thức đại số, quy tắc đổidấu .III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)GV: 1. Nêu t/c cơ bản của phân 1HS lên bảng thực hiệnthức, cho ví dụ? 2. Chữa BT 5/38 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm* Phân thức A trong đẳng thức HS : Đáp án Bx 1 A  2x  1 x  1 là :A. x-1 ; B. 1 ; C. x2+1 ; D. CảA,B,C đều saiGV: Rút gọn phân thức có giốngrút gọn phân số không? Hoạt động 2: Bài mới (35 phút) 4 x3GV: Nghiên cứu ?1 trên bảng 10 x 2 y ?1 Cho phân thứcphụ HS: a) Nhân tử chung : 2x2 b) 4 x3 : x2 2x  2 2+ Tìm nhân tử chung của cả tử và 10 x y : x 5y HS: kết quả bằng nhau nhưngmẫu?+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử 4 x3chung? 2x 10 x 2 y 5y rút gọn hơn+ Nhận xét phân thức 4 x32x 25y và 10 x yCách làm trên gọi là rút gọn phânthứcGV: Nghiên cứu ?2 trên bảng phụ ?2 cho phân thức 5x+10 25x 2 +50x 5( x  2) 1+ Phân tích tử và mẫu thành nhân   25 x ( x  2) 5 xtử rồi tìm nhân tử chung? cả tử và mẫu củaChia 5x+10 cho 5(x+2) HS :25x 2 +50x B1: Phân tích tử và mẫu thànhGV: qua câu hỏi trên, rút ra các nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.bước rút gọn phân thức?Chốt lại phương pháp rút gọn B2. Chia cả tử và mẫu cho nhân tửphân thức. chungGV: Vận dụng rút gọnx3  4 x2  4 x HS hoạt động nhóm x2  4 làm theo nhóm HS : đưa ra kết quả của nhóm+ Cho biết kết quả của từng nhómGV gọi HS nhận xét, chốt phương Ví dụ 1: Rút gọnpháp x 3  4 x 2  4 x x ( x 2  4 x  4)  x2  4 ( x  2)( x  2) x( x  2)2 x( x  2)  - Nhận xét: sgk/39 ( x  2)( x  2) x2GV trình bày lời giải ?3 HS trình bày ở phần ghi bảng(2 HS lên bảng) ?3 Rút gọn Ví dụ 2: Rút gọn x2  2 x 1 5x3  5 x2 ( x  1)2 x 1+Đưa ra đáp án sau đó chữa bài 2 2 5 x ( x  1) 5 xtập của HS 1 x ( x  1)Cho HS làm ví dụ 2. sau đó rút ra  x ( x  1) x( x  1) 1chú ý  x Rút ra phần chú ý: Đôi khi phải đổi dấu mới xuất hiện nhân tử chung HS hoạt động nhómGV: Các nhóm làm ?4? ?4 Rút gọn HS đưa ra kết quả và kiểm traGọi các nhóm đưa ra kết quả. Sau 3( x  y ) 3( y  x )   3 yx yxđó để các nhóm kiểm tra chéo lẫn HS đưa ra kết quả và kiểm tranhau Hoạt động 3: Củng cố (4 phút)GV: Giải BT 8/40 sgk HS: a. Đ c. SChữa và lưu ý lỗi sai ở bài 8/40 b. S d. ĐGV: Nhắc lại phương pháp rútgọn phân số? ...

Tài liệu được xem nhiều: