Danh mục

Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 48

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 197.32 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu HS tiếp tục được rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, rèn luyện tính cẩn thận khi biến đổi, biết cách thử lại nghiệm khi cần. II. Chuẩn bị - HS: chuẩn bị tốt bài tập ở nhà. - GV: chuẩn bị các lời giải ở film trong.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 48 Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 48 LUYỆNTẬPI. Mục tiêu HS tiếp tục được rèn luyện kĩ năng giải phươngtrình chứa ẩn ở mẫu, rèn luyện tính cẩn thận khi biếnđổi, biết cách thử lại nghiệm khi cần.II. Chuẩn bị - HS: chuẩn bị tốt bài tập ở nhà. - GV: chuẩn bị các lời giải ở film trong.III. Nội dung Hoạt động Hoạt động Ghi bảng của GV của HSHoạt động 1: Hai HS lên Tiết 48: Luyện tập“Kiểm tra bài bảng sửa Bài tập 28c:cũ” bài, cả lớp ĐKXĐ: x  0Gọi 2 HS lên theo dõi và Quy đồng mẫu và khửbảng sửa bài đánh giá mẫu ta có:tập 28c, 28d. x3  x x4  1 - Gọi một  x2 xSau khi HS HS đứng Suy ra x3 + x = x4 + 1theo dõi đánh dậy tại chỗgiá, GV nhận trả lời. sửa - Một HSxét vàchữa những lên bảngsai lầm nếu có sửa bài tậpGV cần lưu ý 31b.HS cách trình - Một HSbày khác. bảng lên(x – 1)2(x2 + x sửa bài tập+ 1) = 0 32a. (x – 1 ) 2 = 0hoặcx2 + x + 1 = 0*(x – 1)2 = 0x=1*x2 + x + 1 = x4 – x3 – x + 1 = 0 0  x3(x -1) – (x – 1) = 0 2 1 3 vếx     0  (x – 1)(x3 – 1) = 0 2 4trái luôn luôn  (x – 1)2(x2 + x + 1)lớn hơn 0 với =0mọi giá trị của  (x – 1)2 = 0 vìx nên phương x2 + x + 1trình x2 + x + 113 1 3 =x 2   (x  ) 2   0  2x1 = 0 vô 244 2 4nghiệm.  x = 1 thỏa mãn ĐKXĐ. Bài tập 28d: Giải phương trình: (1) x3 x2 2  x 1 x ĐKXĐ: x  -1 và x  0 Quy đồng mẫu và khử mẫu ta có: x(x + 3) + (x -2)(x + 1) = 2x(x + 1)Hoạt động 2:  .........“Sửa bài tập29”.  .........Hoạt động 3:  -2 = 0“Sửa bài tập (0x – 2 = 0)31b”. Phương trình vô(GV: tranh thủ nghiệm, suy ra phươngchấm một số trình (1) vô nghiệm.bài làm của Bài tập 32a.HS) ĐKXĐ: x  0Hoạt động 4: Chuyển vế:“Sửa bài tập ( 1  2)  ( 1  2)( x32a”. 2  1)  0 x x 1GV: Yêu cầu  (  2)x 2  0 xHS nhận dạng hoặc x2 = 0 1  20phương trình, xliệu có nên .........quy đồng mẫu .........và khử mẫu Nếukhông?không thì nênlàm như thếnào.GV: lưu ý HStại sao1 2  2x  0x 120 xHoặc x2 = 0mà không sửdụng ký hiệu.Kiểm tra 15’Đề A: Bài tập40c trang 10sách bài tập.Đề B: Bài tập41c trang 10sách bài tập.V/ Rút kinh nghiệm:.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu được xem nhiều: