Thông tin tài liệu:
Mục tiêu nhớ Rèn kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đángvào giải toán...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 8 LUYỆN TẬPGiáo án đại số lớp 8 - Tiết 8 LUYỆN TẬPI/ Mục tiêu Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Rèn kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toánII/ Phương tiện dạy học SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 37 trang 17,14 tấm bìa ghi hằng đẳng thứcIII/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 5 học sinh bất kì hằng đẳng thức nào, hoặccho cả lớp cùng chơi “Đôi bạn nhanh nhất” (SGKtrang 17). 3/ Luyện tập Ghi bảng Hoạt động của Hoạt động của HS GVBài 33 trang 16a/ (2 + xy)2 = 4 +4xy + x2y2b/ (5 – 3x)2 = 25 –30x + 9x2c/ (5 – x2)(5 + x2) =25 – x4d/ (5x – 1)3 = (5x)3– 3.(5x)2.1 + 3.5x.12– 13 = 125x3– 75x2 + 15x – 1Bài 34 trang 17 Rútgọn biểu thứca/ (a + b)2 – (a – b)2= [(a + b) + (a – b)][(a + b) - (a – b)]= 2a (2b) = 4abb/ (a + b)3 – (a – b)3– 2b 3 = a3 + 3a2b + 3ab2+ b3 – (a3 – 3a2b +3ab2 – b3) – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2+ b 3 – a 3 + 3 a 2b -3ab2 + b3 – 2b3 = 6 a 2bc/ (x + y + z)2 –2(x + y + z)(x + y) +(x + y)2 = [(x + y + z) – (x+ y)]2 = (x + y + z – x –y)2 = z2Bài 35 trang 17a/ 342 + 662 + 68.66= 342 + 2.34.66 +66 2 Giống hằng đẳng thức nào= (34 + 66)2= 1002 = 10000 ?b/ 742 + 242 – 48.74= 742 – 2.24.74 +24 2= (74 – 24)2= 502 = 2500Bài 36 trang 17a/ x2 + 4x + 4 = (x +2)2 với x = 98 (98 + 2)2 = 1002 = 10000b/ x3 + 3x2 + 3x + 1= (x + 1)3 với x = 99 (99 + 1)3 = 1003 = 1000000Làm bài 37 trang 17 : Cho học sinh quan sát bảngphụ bài 37 x3 + y3 x3 – y3 x2 + 2xy + y2 x2 – y2 (y – x)2 x3 – 3x2y + 3xy2 – y3(x – y)(x2 + xy (x + y)3 + y2)(x + y) (x – y)x2 – 2xy + y2 (x + y)2 (x + y) (x2 – xy + y2) y3 + 3y2x + 3yx2 + x3 (x – y)3Hướng dẫn học ở nhà Về nhà học kĩ 7 hằng đẳng thức đầu Làm lại các bài tập đã học để kiểm tra 15 phút Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung”.V/ Rút kinh nghiệm:.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ------------------------------