Danh mục

Giáo án Đại Số lớp 8: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 128.31 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I-MỤC TIÊU - HS nắm được tính chất cơ bản của phân thức đại số - HS nắm vững quy tắc đổi dấu - Rèn kĩ năng áp dụng tính chất, quy tắc đổi dấuII- CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, thước - HS: thướcA,B,C đều sai GV:Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không? Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: trả lời ?1 sgk /37 HS: Nếu nhận cả tử và mẫu với 1 số khác 0
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại Số lớp 8: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨCI-MỤC TIÊU - HS nắm được tính chất cơ bản của phân thức đại số - HS nắm vững quy tắc đổi dấu - Rèn kĩ năng áp dụng tính chất, quy tắc đổi dấuII- CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, thước - HS: thướcIII- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)GV: 1. Định nghĩa phân thức HS 1: định nghĩa 3x x 2  2đại số, cho 2 ví dụ ; Ví dụ: 2x  1 4x  32. Định nghĩa hai phân thức HS 2: định nghĩabằng nhau. Giải bt 3/36 sgk BT 3/36: Chọn x2+4x 5y* Phân thức 7 bằng : 10y 10y 10y HS : Đáp án A ;D.CảA. 14 ; B. 7 ;C. 21A,B,C đều saiGV:Tính chất của phân thức cógiống tính chất của phân số haykhông? Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)GV: trả lời ?1 sgk /37 HS: Nếu nhận cả tử và mẫu với 1 số khác 0 được một phân số bằng phân số đã cho (hoặc chia) a a.c a : c   b b.c b : c b, c  0; a, b, c  Z ?1: HS : - Nếu nhân cả tử và mẫu của 1GV: cả lớp làm ?2 sgk/37 phân thức với cùng 1 đa thức khác 0 thì được 1 phân thức bằng phân thứcGV gọi HS trình bày sau đó đã cho x x ( x  2)chữa và chốt sau ?2  3 3( x  2) HS: ?2 3x2 y 3x2 y : 3xy x   6xy3 6xy3 : 3xy 2y2 HS : ?3GV: cả lớp làm ?3 sgk/37? - Nếu chia cả tử và mẫu...Gọi HS tình bày, sau đó nhậnxétGV: Qua các câu hỏi trên emhãy cho biết phân thức có tínhchất gìA A.M  ; M  0; B  0B B.M HS : ?4:A A: N  ; N  0; B  0B B:N 2 x( x  1) A A.(1)  A 2x    a) ( x  1)( x  1) x  1 B B.(1)  B b)GV: áp dụng tính chất trên trả HS : nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1lời ?4 sgk 37? phân thức thì được 1 phân thức bằngGọi HS nhận xét và chốt lại t/c phân thức đã cho. A Acủa phân thức  B B HS hoạt động nhómGV: Từ ?4 phần b rút ra quy tắc HS đưa ra kết quảđổi dấu như thế nào? y  x ( x  y)  a) 4  x ( x  4) 5 x ( x  5)  b) 2 2 nhóm 11  x ( x  11)+ Áp dụng quy tắc đổi dấu, cácnhóm làm ?5/38+ Cho biết kết quả của từngnhóm?+ Gọi HS nhận xét . GV chốt lạiphương pháp đổi dấu Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)GV: các nhóm giải BT 4/48 trên BT4/38bảng phụ? Lan đúng vì x3 x ( x  3)+ Cho biết kết quả của từng  2 x  5 x (2 x  5)nhóm Hùng sai vì x  1)2 x  1 x  1   x2  x x 1 Giang đúng vì 4 x x4  3 x 3x Huy sai HS: Kiểm tra Đ -S ...

Tài liệu được xem nhiều: