Danh mục

Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 09 BBiến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 195.91 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu 1.Kiến thức: Hs nắm được cơ sở việc đưa thứasố ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn ở mẫu. 2.Kĩ năng: Vận dụng để tính toán thành thạo 3.Thái độ: Giúp hs thích thú khi học toán qua tìm tòi hiểu biết B.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 09 BBiến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai Giáo án đại số lớp 9 - Tiết 09 §6  BiếnĐổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc HaiA.Mục tiêu 1.Kiến thức: Hs nắm được cơ sở việc đưathứasố ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trongdấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục cănở mẫu. 2.Kĩ năng: Vận dụng để tính toán thành thạo 3.Thái độ: Giúp hs thích thú khi học toán qua tìm tòi hiểu biếtB.Chuẩn bị : 1.Chuẩn bị của giáo viên:Bảng phụ 2.Chuẩn bị của học sinh:C.Tiến trình lên lớp: 1.Kiểm tra bài cũ Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết a/ x2=15 b/ x2=22,8 Tìm tập hợp các số x thoã mãn: x >2 và biểu diễn tập hợp đó trên trục số. 2.Vào bài:Để so sánh căn bậc hai hay rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, nhiều khi ta phải làm gì? 3.Bài mới GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA TH * Hoạt động 1 : HDHS đưa thừaI.Đưa thừa số ra ngoài dấucăn: -Chỉ định làm ?1 trang 24 sgkVới ta có a 2b  a b a  0; b  0 + (vì a 2b  a 2 b  a b  a b a  0; b  0Ví dụ: a) 32.2  3 2 - Yêu cầu hs làm ví dụ 1b) 20  4.5  2 5 + a) 32.2  3 2Tổng quát: A,B là biểu thức b) 20  4.5  2 5 Nế u A  0B0 Nếu AVí dụ:Tính căn thức đồng dạng; ta cộng trừ c các căn thức đồng dạng. với x  0;y  0a/ 4 x2 y + Hs thực hiện: ( x  0; y  0) 4 x2 y  2 x y  2x y 3 5+ + 5 =: 3 5 +2 5 + 5 =6 20 5 với x  0;y Ví dụ: đưa thừa số vào trong 2 28a 4b 2  7.4a 4 b 2  7  2a 2 b   2a 2 b 7  2a 2b 7 (b  0) d ấu căn + 5a 2 2a  25a 4 .2a  50a5 (a  0) 3a 2 2ab   9a 4 .2ab   18a 5b a / 3 7  32.7  63 (ab  0) b /  2 3   4.3   12 c / 5a 2 2a  25a 4 .2a  50a 5  a  0  -Với công thức tổng quát trên ta d /  3a 2 2ab   9a 4 .2ab   18a 5b (ab  0) sang thì sao So sánh 3 7 với 28 -Hs làm ở ví du 4 C1: Nên 3 7  9.7  63  28 -Hs làm ở ví dụ 53 7  28 C2: Nên 28  4.7  2 7  3 73 7  28 D.Củng cố và HDTH: 1.Củng cố: Giải bt 43 a,e/27 sgk; bài 44/27 sgk 2.Hướng dẫn tự học: -Nắm vững qui tắc đưa một thừa số đưa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn -Làm bài 44,45/27 sgk; 59,61,63,65/12,13 SBTE.Rút kinh nghiệm:

Tài liệu được xem nhiều: