Danh mục

Giáo án điện tử sinh học: Sinh học 12- Tương tác Gen

Số trang: 21      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.70 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (21 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

b. Nhận xét và giải thích - F2 = 9 + 6 + 1 = 16 tổ hợp = 4 giao tử ♂ F1 x 4 giao tử ♀ F1 F1 dị hợp tử 2 cặp gen (vd: AaBb). F1= 100% AaBb (Bí dẹt)  2 cặp gen không alen qui định 1 tính trạng Vậy, có hiện tượng tương tác gen.Quy ước: A-B- : quả dẹt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử sinh học: Sinh học 12- Tương tác GenGV: NGUYỄN TRÀ MYKIỂM TRA BÀI CŨ1. Một trong những điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập là:A.Mỗi gen nằm trên một NST.B.Hai gen không alen cùng nằm trên một NST.C.Gen lặn nằm trên NST X.D.Gen nằm trên NST Y.3. Kết quả của phép lai phân tích hai cặp tính trạng của Menđen cho tỉ lệ:A. 3 : 1. C. 1 : 1 : 1 : 1.B. 9 : 3 : 3: 1. D. 1 : 1.4. Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menđen, ở đời F2 đã tạo ra 2 KH khác P, đó gọi là:A. Lai phân tích.B. Biến dị tổ hợp.C. Đồng hợp và dị hợp.D. Sự phân li và tổ hợp.Tiết 10I. Tương tác gen: ́ ̣ * Khai niêm: Là sự tac đông qua lai cua hai hay nhiêu gen thuôc nh ững locut ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ khac nhau (không alen), lam xuât hiên 1 tinh trang mới. ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣1. Tương tác bổ sung (tac đông bổ trợ) ́ ̣a. Thí nghiệm: Sự di truyên hinh dang quả bí ngô. ̀ ̀ ̣PTC :  F1 :F2 :PTC : c. Nhận xét và giải thích  - F2 = F2 +hu +ượ= baotổ hợp 9 t 6 đ 1 c 16 nhiêu tổ hợp? = 4 giao tử ♂ F1 x 4 giao tử ♀ F1F1 : Để F2 thu được 16  F 1pdiảhợp KG 2 F1 h ̣ i có tử tổ hợp thì F1 phải ̣ gen (vd: AaBb). căpnhư thế nào? cho mấy loạiF2 : giao tử?b. Nhận xét và giải thích- F2 = 9 + 6 + 1 = 16 tổ hợp = 4 giao tử ♂ F1 x 4 giao tử ♀ F1 F1 dị hợp tử 2 căp gen (vd: AaBb). ̣ F1= 100% AaBb (Bí det)  2 căp gen không alen qui đinh 1 ̣ ̣ ̣ ́ ̣tinh trang Vây, có hiên tượng tương tac gen. ̣ ̣ ́Quy ước: A-B- : quả dẹt. A-bb quả tròn aaB- aabb : quả dài KG của Pt/c là: AAbb và aaBBPt/c AAbb (bí tròn) x aaBB (bí tròn)Gp Ab aB 100% AaBb (bí d ẹt)F1F1 x F1 AaBb (bí dài) x AaBb (bí dài)GF AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; abF2: AB Ab aB ab ♂ ♀ AB AABB AABb AaBB AaBa Ab AABb AAbb AaBb Aabb aB AaBB AaBb aaBB aaBb ab AaBb Aabb aaBb aabbF2: AB Ab aB ab ♂ ♀ AB AABB AABb AaBB AaBa Ab AAbb Aabb AABb AaBb aB AaBB AaBb aaBB aaBb ab AaBb Aabb aaBb aabbF2 = 9 (A – B –): 9/16 bí det (có sự tương tac cua 2 gen trôị A và B) ̣ ́ ̉ 3 (A – bb) 6/16 bí tron (chỉ có 1 gen trôi A hoăc B trong k/gen) ̀ ̣ ̣ 3 (aaB –) 1 (aabb) : 1/16 bí dai (có sự tương tac cua 2 gen lăn a và b) ̀ ́ ̉ ̣ Vây, t/trang hinh dang quả di truyên theo kiêu tương ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉tác bổ sung.* VD tương tự: Sự di truyên hinh dang mao ga. ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̣2 Tac đông ̣ ̣ công gôp: ́ ̣a. Khai niêm: Thế nào là tác động cộng gộp? ́ ̣ ̣ ̣2 Tac đông công gôp: ́ ̣a. Khai niêm:- Kiêu tac đông cua nhiêu gen không – alen, trong đó ̉ ́ ̣ ̉ ̀ môi gen đong gop môt phân như nhau vao sự phat ̃ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̉́ ̣ triên cua tinh trangb. Ví du: Sự di truyên mau săc hat lua mi. ̣ ̀ ̀ ́ ̣́ ̀PTC : F1 : Hãy giải thích kết quả thí nghiệm?F2 : 1/16 hạt trăng ́ 15/16 hat đỏ ̣ ̉ ́3. Giai thich:- F2 = 15 + 1 = 16 tổ hợp = 4 giao tử ♂ F1 x 4 giao tử ♀ F1 F1 dị hợp tử 2 căp gen, vd : AaBb ̣ F1 : AaBb (Đỏ hông)  2 căp gen cung qui đinh 1 tinh trang ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ Vây có hiên tượng tương tac gen ̣ ̣ ́ Pt/c: AABB (đỏ đậm) x aabb- F1= AaBb x AaBb (trắng)- F2 = 9 (A – B –) 15/16 Hat đỏ (Đỏ đâm  hông) ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ [Trong kiêu gen cang nhiêu gen 3 (A – bb) trôi, cường độ đỏ cang tăng] ̣ ̀ 3 (aaB –) ̣ ́ 1/16 Hat trăng 1 (aabb)- Vây, t/trang mau săc hat lua mì di truyên theo kiêu tương ̣ ̣ ̀ ́ ̣́ ̀ ̉ ́ ̣ ̣tac công gôp.Ví dụ tương tự: Sự di truyền của màu da người:Với KG AaBbCc sẽ tạo ra số giao tử: C 1/8 ABC BA c 1/8 ABc C 1/8 AbC b c 1/8 Abc C 1/8 aBC Ba c 1/8 aBc C 1/8 abC ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: