Danh mục

Giáo án hình học lớp 7 - Tiết 63: Chương IV Ôn tập

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 209.62 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: - Hệ thống hoá các kiến thức và biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng. - Rèn kĩ năng nhận biết đơn thức, đa thức, đơn thức169 đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. B.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hình học lớp 7 - Tiết 63: Chương IV Ôn tập Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i AnNgày soạn:12/1/2007 Ngàygiảng: 22/1/2007 Ôn tậpGiáo án hình học lớp 7 - Tiết 63:Chương IVA. Mục tiêu: - Hệ thống hoá các kiến thức và biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng. - Rèn kĩ năng nhận biết đơn thức, đa thức, đơn thức169 đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.B. Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập.C. Tiến trình bài dạy:1. Kiểm Hệ thống hoá lí thuyết về biểu thức đại số, về đơnthức, đơn thức đồng dạng. (2’-3’) Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 115 Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An - Điền vào chỗ trống trong các phát biểu d ưới đây” Yêu cầu học sinh thực hiện - Chữa bài lam của học sinh  hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh. - Gợi ý học sinh kí hiệu giá trị của f(x) tại x = -1; x = 0; x =42. Dạy học bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của Ghi bảng tròHoạt động 1: Rèn luyện các kĩ năng nhận biết đơn thức, đơn thức đồng dạng (8’ – 10’) Cho đa thức f(x) = x2  Một học sinh 2. Bài tập lên bảng, các Bài 59 (Tr 49 - –x học sinh khác SGK) Tính giá trị của biểu làm vào vở 5xyz . 15x3y2z = thức f(x) tại x = 0; 1 45x4y3z2 Chốt: các số 1; 0 khi 5xyz. 25 x4yz thay vào đa thức f(x) đều làm cho giá trị  Nêu khái niệm =125x5y2z2 của đa thức bằng 0 ta đa 5xyz .(-x2yz) = - nghiệm Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 116 Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An 5 x3y2z2 nói mỗi số 0; 1 là một thức nghiệm của đa thức 5xyz.   1 xy z  = - 3   2  f(x) x2y4z2 5 2 Hoạt động 2: Ví dụ (8’ – 10’) thay Bài 60 (Tr 49 - Cho học sinh kiểm tra  TLM: x=a vào f(x), SGK) lại các ví dụ  rút ra nếu f(a)=0 thì cách kiểm tra một số Th a là nghiệm có là nghiệm của một ời 1234 của f(x), còn đa thức cho trước hay gia nếu f(a)0 thì n không? a không là Quan sát các ví dụ, có Bể 100 16 19 22 nghiệm của nhận xét gì về số A +30 0 0 0 f(x) nghiệm của một đa thức? Phát biểu chú ý  TLM: một đa Bể 0+4 80 12 16 thức có thể có B 0 00 (SGK / 47) 1, 2, 3... Cả 24 31 38 nghiệm hoặc hai 170 000 không có bể nghiệm nào. b) Bể A: 100 + Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 117 Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An 30x Bể B: 40x Bài 61 (Tr 49 - SGK) Chú ý: (SGK/ Yêu cầu học sinh làm  Một học sinh 47) ?1 lên bảng, các ?1 Yêu cầu học sinh làm học sinh khác x= -2; x = 0 và ?2 l ...

Tài liệu được xem nhiều: