Hình học 7 - ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2)
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 138.60 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - HS tiếp tục được khắc sâu các kiến thức của chương I, II. 2/ Kỹ năng: - Biết vận dụng cách chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau. 3/ Thái độ: - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, khoa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học 7 - ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2) Hình học 7 - ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2)I. Mục tiêu:1/ Kiến thức: - HS tiếp tục được khắc sâu các kiến thức củachương I, II. 2/ Kỹ năng: - Biết vận dụng cách chứng minh hai tam giác vuôngbằng nhau.3/ Thái độ: - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, khoa học.II. Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, SGK, SGV. -HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.III: Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức: Hoạt động của Hoạt động của trò Ghi bảng thầy2. Kiểm tra bàicũ: I/ Lí thuyết.3. Các hoạt động HS nhắc lại.trênHoạt động 1: Líthuyết.GV cho HS nhắclại các phươngpháp đã ghi ở tiếttrước.Hoạt động 2: Bài Bài 1:tập. Giải: Qua O kẻ x’y’//xyBài 1: Cho hìnhvẽ. Biết xy//zt, => x’y’//zt (xy//zt) GT xy//zt 0OAx =30 , Ta có: xy//x’y’¼ 0 OAx =30 ¼ 0OBt =120 . Tính => xAO = ¼ (sole¼ ¼ AOy 0 OBt =120 ¼¼ . CM: trong) AOB KL ¼ =? => ¼ =300 AOBOAOB AOy OAOB Ta lại có: x’y’//zt => ¼ + OBt =1800 (2 y OB ¼ góc trong cùng phía => ¼ =1800- y OB 120 =600 0 Vì tia Oy’ nằm giữa 2 tia OA và OB nên ¼ = ¼ + ¼ AOB AOy y OB =300+600 => ¼ =900 AOB => OAOB (tại O) Bài 2:Bài 2: cho ABC a) CM: BA=BEvuông tại A, phân GT ABC vuông Xét ABD vuông tạ ) tại Agiác B cắt AC tại A và BED vuông BD: phânD. Kẻ DE BD tại E: giác ¼(EBC). BD: cạnh chung (ch ABC DEBCa) Cm: BA=BE ¼ = EBD (BD: phân ABD ¼ DE I BA=K )b) K=BA I DE. giác B ) (gn) KL a)BA=BECm: DC=DK. => ABD= EBD b)DC=DK (ch-gn) => BA=BE (2 cạnh tương ứng) b) CM: DK=DC Xét EDC và ADK: DE=DA ( ABD= EBD) EDC = ¼ (đđ) (gn) ¼ ADK => GT OA=AB=OC=CD EDC= Adgóc(cgv gn) CB I OD=K => DC=DK (2 cạnh KL OK:phân giác ¼ xOyBài 3: Bạn Mai tương ứng)vẽ tia phân giác Bài 3:của góc xOy như Xét OAD vàsau: Đánh dấu OCB:trên hai cạnh của OA=OC (c)góc bốn đoạn OD=OB (c) )thẳng bằng nhau: O : góc chung (g)OA=AB=OC=CD => OAD= OCB (c-g-c)(A,BOx, => ODK = ¼ ¼C,DOy). ABK mà CKD = ¼ (đđ) ¼AD I BD=K. AKB => DCK = BAK ¼ ¼CM: OK là tia => CDK= ABK ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học 7 - ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2) Hình học 7 - ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2)I. Mục tiêu:1/ Kiến thức: - HS tiếp tục được khắc sâu các kiến thức củachương I, II. 2/ Kỹ năng: - Biết vận dụng cách chứng minh hai tam giác vuôngbằng nhau.3/ Thái độ: - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, khoa học.II. Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, SGK, SGV. -HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.III: Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức: Hoạt động của Hoạt động của trò Ghi bảng thầy2. Kiểm tra bàicũ: I/ Lí thuyết.3. Các hoạt động HS nhắc lại.trênHoạt động 1: Líthuyết.GV cho HS nhắclại các phươngpháp đã ghi ở tiếttrước.Hoạt động 2: Bài Bài 1:tập. Giải: Qua O kẻ x’y’//xyBài 1: Cho hìnhvẽ. Biết xy//zt, => x’y’//zt (xy//zt) GT xy//zt 0OAx =30 , Ta có: xy//x’y’¼ 0 OAx =30 ¼ 0OBt =120 . Tính => xAO = ¼ (sole¼ ¼ AOy 0 OBt =120 ¼¼ . CM: trong) AOB KL ¼ =? => ¼ =300 AOBOAOB AOy OAOB Ta lại có: x’y’//zt => ¼ + OBt =1800 (2 y OB ¼ góc trong cùng phía => ¼ =1800- y OB 120 =600 0 Vì tia Oy’ nằm giữa 2 tia OA và OB nên ¼ = ¼ + ¼ AOB AOy y OB =300+600 => ¼ =900 AOB => OAOB (tại O) Bài 2:Bài 2: cho ABC a) CM: BA=BEvuông tại A, phân GT ABC vuông Xét ABD vuông tạ ) tại Agiác B cắt AC tại A và BED vuông BD: phânD. Kẻ DE BD tại E: giác ¼(EBC). BD: cạnh chung (ch ABC DEBCa) Cm: BA=BE ¼ = EBD (BD: phân ABD ¼ DE I BA=K )b) K=BA I DE. giác B ) (gn) KL a)BA=BECm: DC=DK. => ABD= EBD b)DC=DK (ch-gn) => BA=BE (2 cạnh tương ứng) b) CM: DK=DC Xét EDC và ADK: DE=DA ( ABD= EBD) EDC = ¼ (đđ) (gn) ¼ ADK => GT OA=AB=OC=CD EDC= Adgóc(cgv gn) CB I OD=K => DC=DK (2 cạnh KL OK:phân giác ¼ xOyBài 3: Bạn Mai tương ứng)vẽ tia phân giác Bài 3:của góc xOy như Xét OAD vàsau: Đánh dấu OCB:trên hai cạnh của OA=OC (c)góc bốn đoạn OD=OB (c) )thẳng bằng nhau: O : góc chung (g)OA=AB=OC=CD => OAD= OCB (c-g-c)(A,BOx, => ODK = ¼ ¼C,DOy). ABK mà CKD = ¼ (đđ) ¼AD I BD=K. AKB => DCK = BAK ¼ ¼CM: OK là tia => CDK= ABK ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án hình học 7 tài liệu giảng dạy hình học 7 tài liệu hình học 7 cẩm nang giảng dạy hình học 7Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, Bất đẳng thức tam giác - Giáo án chương trình Toán lớp 7
5 trang 17 0 0 -
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
45 trang 16 0 0 -
7 trang 13 0 0
-
Giáo án đại số lớp 7 - KIỂM TRA CHƯƠNG II
6 trang 12 0 0 -
Hình học 7 - TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC( Tip)
5 trang 11 0 0 -
41 trang 11 0 0
-
Hình học 7 - §4 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
5 trang 11 0 0 -
Giáo án đại số lớp 7 - ÔN TẬP CHƯƠNG II( TT)
9 trang 10 0 0 -
75 trang 10 0 0
-
Giáo án hình học lớp 7 - Tiết 56 luyện tập
8 trang 10 0 0