Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: - Trên cơ sở nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Chứng minh được trường hợp đặc biệt của tam giác vuông ( cạnh huyền và cạnh góc vuông).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 49 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 49 Bài 8: CÁCTRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGI. Mục tiêu: - Trên cơ sở nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Chứng minh được trường hợp đặc biệt của tam giác vuông ( cạnh huyền và cạnh góc vuông). - Vận dụng được định lí về hai tam giác vuông đồng dạng để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. Suy ra tỉ số các đường cao tương ứng, tỉ số các diện tích của hai tam giác đồng dạng. - Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học trong chứng minh hình học. Kĩ năng phân tích đi lên.II. Chuẩn bị - HS: Xem bài cũ về các định lí hai tam giác đồng dạng. - GV: Vẽ sẵn hình 47 trên film trong ( nếu có thể sử dụng đèn chiếu ) hay trên bảng phụ. Chuẩn bị film trong vẽ sẵn và phiếu học tập in sẵn ( hay bảng phụ ) hình 50 SGK.III. Nội dung Hoạt động Hoạt động của Ghi bảng của GV HS Tiết 49: BÀI 8Hoạt đông 1 : Hoạt động 1: CÁC TRƯỜNG( Kiểm tra kiến HS làm phiếu HỢP ĐỒNGthức mới ). học tập: DẠNG CỦA Từ các Nếu hai TAM GIÁC trường tam giác VUÔNG hợp đồng vuông có 1 1. Ap dụng các dạng của góc nhọn trường hợp bằng nhau hai tam đồng dạng giác thì hai tam thường đã của tam giác giác có học, chỉ đồng dạng( thường vào ra điều trường hợp tam giác kiện cần g-g ). vuông. để có thể Nếu hai tam Hai tam giác kết luận vuông đồng dạng giác cạnh góc hai tam với nhau nếu: vuông này tỉ giác lệ với hai tam a/ Tam giác vuông vuông giác cạnh góc này có một góc đồng vuông kia thì nhọn của tam giác dạng ?. hai tam giác vuông kia:( Cả lớp làm vuông đó Hoặctrên phiếu học đồng dạng ( b/ Tam giác vuôngtập, tốt nhất là trường hợp c- này có hai cạnhlàm trên film g-c). góc vuông tỉ lệ vớitrong, đây là hai cạnh gócbài tập đã được vuông của tamGV cho chuẩn giác vuông kia.bị ở tiết trước).GV: Thu,chiếu ( nếuđược ) một sốbài, kết luận vàghi bảng.Hoạt động 2a:( Tập vận dụnglí thuyết đểnhận biết haitam giác vuôngđồng dạng).GV: Tất cả HSquan sát hình Hoạt động 2a:vẽ 47 SGK (Gv chiếu hay HS chỉ ra đượcdùng bảng phụ cặp tam giáccó vẽ trước) và vuông đồngchỉ ra các cặp dạng là EDFtam giác đồng và E’D’F’(haidạng. cạnh góc vuông tỷ lệ) * A’C’2 = 25 -4Hoạt động 2b: =21 và AC2 = 100 –( Hoạt động 16 =84 suy ralập dược kháiquát quáGV: Thu,chiếu ( nếu 2 A C 84 4 AC 21được ) một sốbài, kết luận và A C A B 2 AC AB Định lý: (SGK)ghi bảng. Vậy ABCHoạt động 2a:( tập vận dụng đồng dạng với GT ABC và lí thuyết để A’B’C’(hai A’B’C’nhận biết hai cạnh góc vuông  = Â’ =tam giá vuông tỷ lệ) 90 0đồng dạng). Hoạt động 2b: B C A B BC ABGV: Tất cả HS HS căn cứ vàoquan sát hình bài tập trên, KL ABC đồngvẽ 47 SGK ( dạng phát biểu: “ NếuGV chiếu hay A’B’C’ có một cạnh gócdùng bảng phụ vuông và mộtcó vẽ trước ) cạnh huyền củavà chỉ ra các tam giác vuôngcặp tam giác này tỷ lệ vớiđồng dạng. cạnh góc vuông và cạnh huyền của ta giác vuông kia thì có thể kết luậnHoạt động 2b:( Hoạt động được hai tamtập dượt khái giác đó đồng dạng”quát hóa, rèntư duy tươngtự ).GV: Từ bàitoán đã chứngminh ở trên, tacó thể nên lên 3/ Tỷ số haimột tiêu chuẩn đường cao, tỷ sốnữa để nhận hai diện tích củabiết hai tam hai tam giác đồnggiác vuông dạng.đồng dạng * Định lý 2: Hoạt động 3:không ? thử (SGK) (Hoạt độngphát biểu mệnh * Định lý 3: nhóm)đề đó ? (SGK) HĐ3a:GV: Sau khi Mỗi nhóm nộp một film trongvài HS phátbiểu ý kiến cá trình bày chứng minh của nhóm,nhân, GV chohai HS đọc mình cho GV.định lí ở SGKvà GV ghibảng phần GT& K L ( HSxem chứngminh ở nhàdưới sự hướng Hình 50 (SGK)dẫn của GV)Hoạt ...