Danh mục

Giáo án hóa học 10_Tiết 33

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 96.42 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo án hóa học 10_tiết 33, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 10_Tiết 33 Tiết 33: Bài 19: LUYệN TậP PHảN ứNG OXI HóA - KHử (T2)A)Mục tiêu: HS hiểu:+)Học sinh nắm vững các khái niệm: sự khử, sự oxihóa, chất khử, chất oxi hóa và phản ứng oxi hóa khử.+)Nhận biết phản ứng oxi hóa khử, cân bằng phươngtrình hóa học của phản ứng oxi hóa khử, phân loạiphản ứng hóa học Kĩ năng:+)Phát triển kỹ năng cân bằng phương trình hóa họccủa phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăngbằng electron+)Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập tính toán đơngiản về phản ứng oxi hóa khử.B)Chuẩn bị:+)GV: Chuẩn bị các bài tập liên quan đến phản ứngoxi hoá – khư+)HS: Làm bài tập ở nhàC)Tiến trình dạy học: 1) ổn địn lớp 2) Bài cũ : Trong bài mới. Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viênBài 1: Lập các phương Bài tập: Lập phương trìnhtrình hóa học của các phản ứng oxihoas-khửphản ứng cho dưới đây: a)Cu + HNO3 # Cu(NO3)2 +a. Cu + HNO3 # NO + H2OCu(NO3)2 + NO + H2O Cu là chất khử; N+5 là chất oxi hóa. Cu # Cu2+ + 2e x3- 6 phân tử HNO3 làm N+5 + 3e # N+2 môi trường để tạo x2 muối nitrat 3Cu + 2N+5 # 3Cu+2 + 2N+2 3Cu + 8HNO3 # 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 5 2 3 0b. Mg +HNO3 # b) Mg + H N O # Mg(NO ) + N H NO3 32 4 3Mg(NO3)2+ NH4NO3 + + H2OH2O Mg0 là chất khử; N+5 (HNO3) là chất oxi hóa Mg # Mg+2 + 2e x4 N+5 + 8e # N3 x1 4Mg + N+5 # 4Mg+2 + N3 4Mg + 10HNO3 # 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2Oc. FeS2 + O2 # Fe2O3+ SO2 2 1 3 4 0 + # + Fe S2 O2 S O2 Fe 2 O 3 FeS2 là chất khử; O2 là chất oxi hóa. FeS2 # Fe+3 + 2S+4 + 11e x4 O2 + 4e # 2O2 x11d. 8Al + 3Fe3O4 # 4FeS2 + 11O2 # 2Fe2O34Al2O3 + Fe + 8SO2 0 8 / 3 3 0 + # + Al Fe Fe 3 O 4 Al 2 O 3 Al là chất khử; Fe+8/3 (Fe3O4) là chất oxi hóa. 2Al0 # 2Al+3 + 6e x4Bài 2: Hoàn thành các 3Fe+8/3 +8e # 3Fephương trình phản ứng x3sau: 8Al + 3Fe3O4 # 4Al2O3 + Fea. KMnO4 + HCl # Cl2+ MnCl2 + … Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1 7 2 0 a. K Mn O + H Cl # + Mn Cl + Cl 2 4 2 KCl + H2O 2Cl1 # Cl2 + 2eb. SO2 + HNO3 + H2O x5 Mn+7 + 5e # Mn+2# NO + H2SO4 x2 KMnO4 + HCl # Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O 2 4 5 b. + H N O + H 2O # + NO S O2 3 6 H2 S O4 S+4 # S+6 + 2e x3 N+5 + 3e # N+2 x2 3SO2 + 2HNO3 + 2H2O # 2NO + 3H2SO4 3)Cũng cố:- HS xem lại các kiến thức chương phản ứng oxi hoá khử để chuẩn bị làm thí nghiệmD)R út kinh nghi ệm………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều: