Danh mục

Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 25 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ (Sách giáo khoa

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 152.46 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG 1. Kiến thức * Hiểu được: - Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học, trong đó có sự thay đổi oxi hoá của nguyên tố. - Chất oxi hoá là chất nhận electron, chất khử là chất nhường electron. Sự oxi hoá là sự nhường electron, sự khử là sự nhận electron.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 25 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ (Sách giáo khoa Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 25 PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ (Sách giáo khoa Hoá học 10 nâng cao) A. CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG 1. Kiến thức * Hiểu được: - Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học, trongđó có sự thay đổi oxi hoá của nguyên tố. - Chất oxi hoá là chất nhận electron, chất khử là chấtnhường electron. Sự oxi hoá là sự nhường electron, sự khửlà sự nhận electron. - Phân biệt được phản ứng oxi hoá- khử, với phảnứng không phải oxi hoá - khử. * Biết được: Các bước lập phương trình phản ứng oxihoá - khử. - Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn. 2. Kĩ năng - Phân biệt được chất oxi hoá và chất khử, sự oxi hoávà sự khử trong phản ứng oxi hoá - khử cụ thể. - Lập được phương trình phản ứng oxi hoá - khử dựavào số oxi hoá. B. CHUẨN BỊ 1. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị các phiếu học tập. HS: Ôn lại kiến thức cũ: + Phản ứng oxi hoá - khử trong chươngtrình trình lớp 8. + Ôn lại các kiến thức về liên kết in,hợp chất ion. + Quy tắc tính số oxi hoá. 2. Phương pháp dạy học: Đàm thoại, gợi mở. C. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY GV: Ở lớp 8 các em đã được nghiên cứu về phản ứngoxi hoá - khử và đã rút ra định nghĩa về phản ứng oxi hoá -khử. Vậy phản ứng oxi hoá - khử ở lớp 10 được định nghĩanhư thế nào? Ta lại nghiên cứu phản ứng oxi hoá - khử ởmức độ cao hơn. HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ THẦYHoạt động 1: Vào bài I - PHẢN ỨNG OXI HOÁ -- Sử dụng phiếu học tập số KHỬ1. 1. Phản ứng của Natri vóia) Hãy viết phương trình Oxi:phản ứng giữa Natri và Oxi a) Phương trình phản ứng:và chỉ rõ chất khử, chất oxi Sự oxi hoáhoá, sự khử, sự oxi hoá?b) Hãy tìm trong phản ứng 0 0trên chất nào nhường e? +1 -2Chất nào nhận e? 4 Na + O2  2 Na2 Oc) Xác định số oxi hoá củacác chất trước và sau phản Sự khửứng và nhận xét về sự thayđổi của chúng.d) Kết luận gì về phản ứng Na: là chất khửtrên? O2: là chất oxi hoáGV: Dẫn dắt HS để dẫn b) - Nguyên tử Natri nhườngđến kết luận đúng. e, là chất khử. - Nguyên tử oxi nhận e, là chất oxi hoá. c) - Số oxi hoá của Natri tăng từ 0 lên + 1 Natri là chất khử. Sự làm tăng số oxi hoá của Natri là sự oxi hoá nguyên tử Natri. - Số oxi hoá của nguyên tử oxi giảm từ 0 xuống - 2: oxi làHoạt động 2: Phiếu học chất oxi hoá. Sự làm giảm sốtập số 2 oxi hoá của oxi là sự khửa) Hãy viết phương trình nguyên tử oxi.hóa học cho phản ứng giữa d) Phản ứng trên là phản ứngsắt với dung dịch muốn oxi hoá - khử. Vì có sự thayđồng sunfat? đổi số oxi hoá.b) Có thể dựa vào sự kết 2. Phản ứng của sắt vớihợp với oxi và chất cung dung dịch muối đồng sunfat.cấp oxi như ví dụ trên để a) Phương trình phản ứng:xác định chất khử, chất oxi Fe + CuSO4  Cu + FeSO4hoá và phản ứng oxi hoá - b) Không thể được.khử được không?c) Hãy xác định số oxi hoácủa các chất trong phản c)ứng và nhận xét sự thay đổi 2ecủa chúng và kết luận chất 0 +2nào là chất khử, chất oxi 0 +2hoá.  Fe + CuSO4 Cud) Phản ứng đó có phải là + FeSO4phản ứng oxi hoá - khử Chất khử Chất oxi hoákhông? 0 +2  số oxi hoá Fe FeHoạt động 3: Phiếu học tăng: chất khửtập số 3. 0 +2a) Hãy viết phương trình  số oxi hoá Cu Cuhoá học của phản ứng giữaCl2 với H2? giảm: chất oxi hoáb) - Liên kết trong HCl d) Phản ứng trên là phản ứngthuộc loại nào? oxi hoá - khử vì có sự thay đổi- Trong phản ứng này có sự số oxi hoá (vì tồn tại đồngnhường, thu e không? Có thời sự oxi hoá và sự khử).sự thay đổi số oxi hoá 3. Phản ứng của hiđro vớikhông? clo:- Có thể kết luận phản ứng a) P ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: