Thông tin tài liệu:
MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1) Củng cố kiến thức: - Thành phần nguyên tử. - Những đặc trưng của nguyên tử. - Sự c/đ của e trong nguyên tử. - Sự phân bố e trên các phân lớp theo thứ tự lớp. - Đặc điểm của lớp e ngoài cùng. 2) Rèn kĩ năng: - Làm bài tập về cấu tạo nguyên tử.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 8 (tiết 12, 13) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1 Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 8 (tiết 12, 13) LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1I) MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1) Củng cố kiến thức: - Thành phần nguyên tử. - Những đặc trưng của nguyên tử. - Sự c/đ của e trong nguyên tử. - Sự phân bố e trên các phân lớp theo thứ tự lớp. - Đặc điểm của lớp e ngoài cùng. 2) Rèn kĩ năng: - Làm bài tập về cấu tạo nguyên tử. - Viết cấu hình e. - Phân loại các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm.II ) CHUẨN BỊ: GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập, phiếu học tập. HS : Học thuộc lí thuyết, làm BT ở nhà. III ) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ THẦYHoạt động 1 : Kiểm tra sự NHỮNG KIẾN THỨCchuẩn bị của HS. CẦN NẮM:- Chia mỗi tổ thành 2 nhómvà cho các HS kiểm tra chéolẫn nhau.- GV có thể cho điểm tuỳthuộc vào sự chuẩn bị.- GV thu thập các thắc mắccủa HS để có kế hoạch cholớp thảo luận giải quyếtv/đề. 1) Nhóm kiến thức về- GV hệ thống hoá kiến thứccủa cả chương bằng các câu cấu tạo nguyên tử.hỏi và phiéu học tập. trả lời về: - HS Tp cấu tạo của +)Hoạt động 2: Phiếu học tập nguyên tử; đặc diểmsố 1 cấu tạo của p, n, e1. Nguyên tử có cấu tạo ntn? Đặc điểm của các hạt cấu (khối lượng và điệntạo nên nguyên tử? tích).2. Vì sao A và Z được coi là +) Giải thích được vìnhững đại lượng đặc trưng sao A và Z là 2 đạicủa nguyên tử ? lượng đặc trưng của nguyên tử.3. Kích thước của hạt nhânvà nguyên tử được đo bằng +) Đvị đo KT nguyên tử là Ao hay nm.đơn vị gì ? Khối lượng củanguyên tử tập trung chủ yếu - KL của nguyên tử tậpở đâu ? vì sao ? trung chủ yếu ở hạt nhân; vì KL của e là không đáng kể. 2) Nhóm kiến thức về vỏ nguyên tử.Hoạt động 3: Phiếu học tập HS trả lời:số 2 - Sự c/đ của e trong1. Nêu hiểu biểt của em về nguyên tử theo quansự c/đ của e trong nguyên tử niệm cũ và mới.? - KN và kí hiệu phân2. Những e có NL ntn thì đcxếp vào cùng 1 lớp e ? phân lớp e và lớp e.lớp e ? Cách kí hiệu lớp cà - Số AO trong một phânphân lớp ? lớp, một lớp. Số e tối3. Số AO trong một phân đa trong một AO,lớp ? một lớp? phân lớp, lớp? Số e tối đa trong 1 AO, 1 - Các nguyên lí : Vữngphân lớp ? 1 lớp ? bền, Pau-li.4. Nêu nội dung của các - Quy tắc Hund.nguyên lí và qui tắc phân bốe trong nguyên tử vào cácAO ? 3) Nhóm kiến thức về nguyên tố hoá học. HS trả lời:Hoạt động 4: Phiếu học tập - KN NTố HH, Đồng vịsố 3 .1. Định nghĩa nguyên tố hoá - Lí do sử dụng NTKhọc, đồng vị ? trung bình và biểu2. Vì sao phải sử dụng NTK thức xđ NTK trungtrung bình ? bình.Biểu thức tính ?BÀI TẬP:Bài 1) các phân lớp e sau đây , phân lớp nào đã bão hoà,phân lớp nào chưa bão hoà ? s1 ; p5 ; f9 ; d10 ; p6 ; d3 ; p7 ; f14 ; f11 ; s2. Biết rằng nguyên tử Fe có 26p ; 26e ; và30n.Bài 2 )Hãy: Tính khối lượng tuyệt đối của nguyên tử Fe. A) B) Nguyên tử khối của Fe ? C) Tính khối lượng Fe có chứa 1 kg e? Khối lượng e có trong 1 kg Fe ? D)Bài 3) Một nguyên tử R có tổng số hạt (p, n, e) là 115. Sốhạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt.Tìm số p, số n, số e và số khối của R ?Bài 4 ) Một nguyên tử X có tổng số các hạt là 28. Tìm số p,số n, số e và số khối của X ? - Viết cấu hình e nguyên tử của X, và cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm?Bài 5 ) Một nguyên tố X có 3 đồng vị có số khối lần lượt làA1 ; A2 ; A3 và % số nguyên tử tương ứng là 92,3% ; 4,70%; 3,0 %.Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 87. Số n trong đồng vịthứ 2 nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 1 hạt. Số khối của3 đồng vị tăng dần theo một cấp số cộng. a) tìm A1, A2 , A3. b) Biết rằng trong đồng vị thứ nh ...