Danh mục

Giáo án sinh học lớp 7 - Tiết 12 : MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN I

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 209.38 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nêu rõ được một số giun tròn đặc biệt là nhóm giun tròn kí sinh gây bệnh, từ đó có biện pháp phòng tránh. - Nêu được đặc điểm chung của ngành giun tròn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án sinh học lớp 7 - Tiết 12 : MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN IGiáo án sinh học lớp 7 - Tiết 12 :MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒNI. MỤC TIÊU1. Kiến thức- Học sinh nêu rõ được một số giun tròn đặc biệt lànhóm giun tròn kí sinh gây bệnh, từ đó có biện phápphòng tránh.- Nêu được đặc điểm chung của ngành giun tròn.2. Kĩ năng- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.- Kĩ năng hoạt động nhóm.3. Thái độ- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môitrường, vệ sinh ăn uống.II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC- Tranh một số giun tròn, tài liệu về giun tròn kí sinh.- HS kẻ bảng “Đặc điểm của ngành giun tròn” vàovở.III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG1. Ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số.2. Kiểm tra bài cũ - Đặc điểm cấu tạo và tác hại của giun đũa?3. Bài học Hoạt động 1: Một số giun tròn khácMục tiêu: Nêu một số đặc điểm của giun dẹp kí sinhvà biện pháp phòng chống. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- GV yêu cầu HS nghiên - Cá nhân tự đọc thông tincứu SGK, quan sát hình và quan sát các hình, ghi14.1; 14.2; 14.3; 14.4, nhớ kiến thức.thảo luận nhóm, trả lời - Trao đổi trong nhóm,câu hỏi: thống nhất ý kiến và trả- Kể tên các loại giun lời.tròn kí sinh ở người? - Yêu cầu nêu được:Chúng có tác hại gì chovật chủ?- Trình bày vòng đời của + Ngứa hậu môn.giun kim? + Mút tay.- Giun kim gây cho trẻ em - Đại diện nhóm trìnhnhững phiền phức gì? bày, các nhóm khác nhận- Do thói quen nào ở trẻ xét, bổ sung.em mà giun kim khép kín + Kí sinh ở động vật, thựcđược vòng đời nhanh vật.nhất? - Tác hại: lúa thối rẽ,- GV để HS tự chữa bài, năng suất giảm. Lợn gầy,GV chỉ thông báo ý kiến năng suất chất lượngđúng sai, các nhóm tự sửa giảm.chữa nếu cần.- GV thông báo thêm:giun mỏ, giun tóc, giunchỉ, giun gây sần ở thực + Biện pháp: giữ vệ sinh,vật, có loại giun truyền đặc biệt là trẻ em. Diệtqua muỗi, khả năng lây muỗi, tẩy giun định kì.lan sẽ rất lớn.- Chúng ta cần có biệnpháp gì để phòng tránhbệnh giun kí sinh?- GV cho HS tự rút ra kếtluận.Kết luận:- Đa số giun tròn kí sinh như: giun kim, giun tóc,giun móc, giun chỉ...- Giun tròn kí sinh ở cơ, ruột... (người, động vật). Rễ,thân, quả (thực vật) gây nhiều tác hại.- Cần giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân và vệsinh ăn uống để tránh giun. Hoạt động 2: Đặc điểm chungMục tiêu: HS thông qua các đại diện, nêu được đặcđiểm chung của ngành. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Yêu cầu HS trao đổi - Cá nhân nhớ lại kiếnnhóm, hoàn thành bảng 1 thức. Trao đổi nhóm để“Đặc điểm của ngành thống nhất ý kiến hoàn thành các nội dung ởgiun tròn”- GV kẻ sẵn bảng 1 để HS bảng.chữa bài. - Đại diện các nhóm ghi kết quả của nhóm vào- GV thông báo kiến thức bảng 1, nhóm khác nhậnđúng trong bảng để các xét, bổ sung.nhóm tự sửa chữa. Bảng 1: Kiến thức chuẩnTT Giun rễ Giun Giun Giun Đại diện đũa kim móc lúa Đặc điểm Nơi sống Ruột Ruột Rễ lúa Tá1 non già tràng người người Cơ thể hình2 trụ thuôn 2 X X đầu3 Lớp vỏ X X X cuticun trong suốt Kí sinh ở 14 X X X X vật chủ Đầu nhọn5 X X đuôi tù.- GV yêu cầu HS tiếp tục - Yêu cầu nêu được:thảo luận tìm đặc điểm + Hình dạng cơ thể.chung của ngành giun + Cấu tạo, đặc trưng củatròn. cơ thể. + Nơi sống.- GV yêu cầu HS tự rút ra - Đại diện nhóm trình bàykết luận về đặc điểm kết quả, nhóm khác bổchung của giun tròn. sung.Kết luận:- Cơ thể hình trụ có vỏ cuticun.- Khoang cơ thể chưa chính thức.- Cơ quan tiêu hoá dạng ống, bắt đầu từ miệng, kếtthúc ở hậu môn.4. Củng cố: GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK.5. Hướng dẫn học bài ở nhà- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.- Tìm hiểu thêm về sán kí sinh.

Tài liệu được xem nhiều: