Thông tin tài liệu:
MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Mô tả được sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hoặc giảm. –Mô tả được TN thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ. 2. Kĩ năng: -Thực hiện được TN về khúc xạ ánh sáng. Biết đo dạc góc tới và góc khúc xạ để rút ra quy luật. 3. Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo. B.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : QUAN HỆ GIỮA GÓC TỚI VÀ GÓC KHÚC XẠ. QUAN HỆ GIỮA GÓC TỚI VÀ GÓC KHÚC XẠ. A.M ỤC TIÊU: 1 . Ki ến thức : -Mô t ả đư ợc sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc t ới tăng hoặc giảm. – Mô tả đ ược TN thể hiện mối quan hệ giữa góc tới v à góc khúc x ạ. 2 . Kĩ năng : -Th ực hiện đ ược TN về khúc xạ ánh sáng.B i ết đo dạc góc tới v à góc khúc x ạ để rút ra quy luật. 3 . Thái đ ộ: Nghiêm túc, sáng t ạo. B . DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM. Đối với mỗi nhóm HS:-1 miếng thuỷ tinh trong suốt h ình bán nguyệt, mặt phẳng điqua đư ờng kính đ ư ợc dán giấy kín chỉ để một khe h ở tạitâm I c ủa miếng thuỷ tinh.-1 miếng nhựa có chia độ.-3 chi ếc đinh ghim. C . PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp th ực nghiệm -Phươngpháp che khu ất.D. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. *ỔN ĐỊNH (1phút) * H. Đ.1: KI ỂM TRA VÀ ĐẶT VẤN ĐỀ ( 9 phút)-Hi ện tư ợng khúc xạ ánh sáng l à gì? Nêu kết - HS:…lu ận về sự khúc xạ ánh sáng khi truyền từkhông khí sang nư ớc và ngư ợc lại.-Khi góc t ới tăng, góc khúc xạ có thay đổikhông? Trình bày m ột ph ương án TN đ ể quans át hi ện t ư ợng đó.*H. Đ.2: NH ẬN BIẾT SỰ THAY ĐỔI CỦA GÓC KHÚ CXẠ THEO GÓC TỚI.(25 phút) I .S ự thay đổi góc khúc xạ theo g óc tới.-Nghiên c ứu mục đích 1 . Thí nghi ệm:TN.-Nêu phương phápnghiên c ứu.-Nêu b ố trí TN. N A-Phương pháp che khu ất 60 I 0là gì? N A’(Do ánh sáng truyền -C ắm đinh A sao cho AIN = 60 0theo đư ờng thẳng trong -C ắm đinh tại I.môi trư ờng trong suốt v à -C ắm đinh tại A ’ s ao cho m ắt chỉđồng tính, n ên khi các n hìn thấy A’ .vật đứng thẳng h àng, G iái thích : Ánh sáng t ừmắt chỉ nhìn th ấy vật A→truyền tới I bị I chắn rồiđầu m à không nhìn th ấy t ruyền tới A’ b ị đinh A che khuất.vật sau là do ánh sáng -Đo góc: AIN và A ’ IN’c ủa vật sau bị vật đứng -Ghi kết quả vào bảng.trư ớc che khuất.)-Gi ải thích tại sao mắtc h ỉ nh ìn th ấy đinh A’ m à -Góc t ới giảm thì góc khúc xạkhông nhìn th ấy đinh I, t hay đ ổi như thế nào?đinh A (ho ặc không có -Góc t ới bằng 0 → góc khúc xạđinh A mặc dù không có b ằng bao nhi êu? → n h ận xét gìđinh I)-Yêu c ầu HS nhấc tấm t rong trư ờng hợp n ày.thu ỷ tinh ra , r ồi d ùngbút n ối đinh A→I→A ’ là -HS phát bi ểu kết luận v à ghi vàođư ờng truyền của tia vở.s áng. 2 .Kết luận:-Yêu c ầu HS làm TN Ánh sáng đi t ừ không khí sangti ếp ghi vào b ảng. t huỷ tinh.-Yêu c ầu HS báo cáo kết -Góc khúc x ạ nhỏ h ơn góc t ới.quả. -Góc t ới tăng ( giảm) th ì góc-HS so sánh k ết quả của khúc x ạ tăng ( giảm).nhóm b ạn với m ình. 3 . M ở rộng : Ánh sáng đi t ừ môi-GV s ử lí kết quả của t rư ờng không khí v ào môi trư ờng n ước đều tuân theo quy luật n ày:c ác nhóm.Tuy nhiên A’ IN < AIN G óc tới giảm→ góc khúc xạ-Yêu c ầu HS rút ra kết gi ảm.lu ận. -Góc khúc x ạ < góc tới.-GV chu ẩn lại kiến thức -Góc t ới bằng 0 → góc khúc xạrồi yêu c ầu HS ghi kết b ằng 0lu ận.-Yêu c ầu HS đọc t àili ệu, trả lời câu hỏi: Ánhs áng đi t ừ môi tr ư ờngkhông khí sang môitrư ờng khác n ước cótuân theo quy lu ật n àyhay không? *H. Đ.3: VẬN DỤNG ( 10 phút). 1 II. Vận dụng:C hú ý B cách đáy = h 3 C3:c ột n ư ớc. M-M ắt nh ìn th ấy ảnh của Iviên s ỏi là do ánh sángtừ sỏi truyền đến mắt. BVậy em h ãy vẽ đ ường Atruyền tia sáng đó. +Ánh sáng không truyền thẳng từ A → B →M ắt đón tia khúc xạ v ì vậy chỉ nh ìn th ấy ảnh của A đó l à B. +Xác đ ịnh điểm tới nối B với M c ắt mặt phân các h tại I→ IM là-Ánh sáng truyền từ A tia khúc xạ.→ M c ó truyền thẳng + Nối A với I ...