Thông tin tài liệu:
.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : -Mô tả được TN về tác dụng từ của dòng điện. -Trả lời được câu hỏi, từ trường tồn tại ở đâu. -Biết cách nhận biết từ trường. 2.Kĩ năng : - Lắp đặt TN. -Nhận biết từ trường. 3.Thái độ : -Ham thích tìm hiểu hiện tượng vật lý. B.CHUẨN BỊ. Đối với mỗi nhóm HS : - 2 giá TN. -
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : TÁC DỤNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆNTỪ TRƯỜNG. TÁC DỤNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN- TỪ TRƯỜNG. A.M ỤC TI ÊU: 1.Ki ến thức :-Mô t ả đ ược TN về tác dụng từ của d òng đi ện.-Trả lời đ ư ợc câu hỏi, từ trư ờng tồn tại ở đâu.-Bi ết cách nhận biết từ tr ường. 2.K ĩ năng :- Lắp đặt TN.-Nh ận biết từ tr ư ờng. 3.Thái độ :-Ham thích tìm hi ểu hiện t ư ợng vật lý. B .CHUẨN BỊ. Đối với mỗi nhóm HS : - B i ến trở- 2 giá TN. 20 2 A-Ngu ồn điện 3V hoặc 4,5V. -1 Ampekế, thang đo 1A -Các đoạn dây nối.- 1 la bàn. C.PHƯƠNG PHÁP : Thực nghiệm. D.T Ổ CHỨC HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC. *ỔNĐỊNH .(1 phút) * HO ẠT ĐỘNG 1 : KI ỂM TRA B ÀI CŨ- T Ổ CHỨC T ÌNH HUỐNG HỌC TẬP.(14 phút)-GV gọi HS1 -HS1 : Lên bảng trả lời câu hỏi. HS kháclên b ảng chữa n êu nh ận xét.bài t ập 21.2 ; B ài 21.2 : Nếu 2 thanh thép luôn hút nhau21.3 t ừ kết b ất kể đ ưa các đ ầu nào c ủa chúng lại gầnquả đó n êu n hau. Có th ể kết luận đ ược rằng một trongc ác đ ặc điểm h ai thanh này không phải là nam châm vìc ủa nam n ếu cả hai đều l à nam châm thì khi đổi đầ u, c húng ph ải đẩy nhau.c hâm.-Yêu c ầu cả B ài 21.3 : Để xác định tên c ực của mộtlớp lắng nghe t hanh nam châm khi màu sơn đánh d ấu cực đ ã bị tróc hết có thể l àm theo m ột trong các, n êu nhânxét. c ách sau : +Để thanh nam châm tự do→Dựa vào đ ịnh h ướng của thanh nam châm để xác định c ực.*ĐVĐ : Như +Dùng m ột nam châ m khácđ ã biết tên c ực→Dựa vào tương tác gi ữa hai nam châmSGK. đ ể biết t ên c ực của thanh nam châm.* HOẠT ĐỘNG 2 : PHÁT HI ỆN TÍNH CHẤT TỪ CỦA DÒNG ĐI ỆN.(14 phút)-Yêu c ầu HS nghi ên c ứu cách I .L ực điện từbố trí TN trong h ình 22.1 1 . Thí nghi ệm. -Cá nhân HS nghiên c ứu TN(tr.81 -SGK).-G ọi HS n êu m ục đích TN, h ình 22.1, nêu m ục đíchc ách bố trí, tiến h ành TN. TN, cách b ố trí và tiến hành-Yêu c ầu các nhóm tiến h ành TN.TN, quan sát đ ể trả lời câu + M ục đích TN : Ki ểm trahỏi C1. x em dòng điện chạy qua dây d ẫn thẳng c ó tác d ụng từ +- A B h ay không ? 9 1 A +B ố trí TN : Như hình 22.1 0 2 (đ ặt dây dẫn song song với t rục của kim nam châm) + Tiến h ành TN : C ho dòng đ iện chạy qua dây dẫn, quan s át hi ện t ư ợng xảy ra. K -Ti ến h ành TN theo nhóm, M N s au đó tr ả lời câu hỏi C1.-GV b ố trí TN sao cho đoạn C1 : Khi cho dòng đi ệndây d ẫn AB song song với c h ạy qua dây dẫn →kimtr ục của kim nam châm n am châm bị lệch đi. Khi( kim nam châm n ằm d ư ới n gắt d òng điện→kim namdây d ẫn), kiểm tra điểm tiế p c hâm lại trở về vị trí cũ.xúc trước khi đóng công -HS rút ra kết luận : Dòngtắc→Quan sát hiện t ư ợng xảy đ iện gây ra tác dụng lực l ênra với kim nam châm. Ngắt kim nam châm đ ặt gần nóc ông t ắc→Quan sát vị trí của c h ứng tỏ dòng đ i ện có tác d ụng từ.kim nam châm lúc này.-TN chứng tỏ điều g ì ? -HS ghi kết luận vào vở.-GV thông báo : Dòng đi ện 2 . Kết luận : Dòng đi ện cóc h ạy qua dây dẫn thẳng hay t ác d ụng từ.dây d ẫn có hình d ạng bất kỳđều gây tác dụng lực ( gọi làlực từ) lên kim nam châm đ ặtgần nó. Ta nói rằng d òng đ i ệnc ó tác dụng từ. * HO ẠT ĐỘNG 3 : TÌM HI ỂU TỪ TR Ư ỜNG .( 8 p hút)*Chuy ển ý : Trong TN trên,nam châm được bố trí nằmdư ới và song song v ới dâydẫn th ì chịu tác dụng của lực - HS nêu phương án TN tr ảtừ. Có phải chỉ có vị trí đó lời câu hỏi GV đặt ra. HS cómới có lực từ tác dụng lên t h ể đưa ra phương án đưa kim nam châm đ ến các vị tríkim nam châm hay không ?Làm thế n ào đ ể trả lời đ ư ợc khác nhau xung quanh dâyc âu hỏi n ày ? d ẫn.-G ọi HS n êu phương án ki ểm II. T Ừ TRƯ ỜNG.tra → Th ống nhất cách tiến 1 .Thí nghiệm. - HS ti ến h ành TN theo nhómhành TN. đ ể tr ...