Danh mục

GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 2

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 336.77 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sự biến thiên liên tục nầy không thể dự kiến một cách hoàn toàn. Chính Darwin đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của các giai đoạn tích lũy rất nhỏ trong quá trình tiến hóa, đặc biệt là đối với con người, có rất nhiều liên tục biến dị đã tồn tại. Do đó, tính chất toán sinh học trong khảo cứu càng ngày càng bức thiết hơn đối với các nhà di truyền, Galton và Pearson đã chứng minh biến dị như vậy là một phần của di truyền học. Ngay cả lúc bấy giờ, họ vẫn chưa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 2B ng 6: T n su t c a MC combinations B ng 7: T n su t c a MC combinations trong qu n th giao ph i ng u nhiên v i tính tr iM Con M Con AA Aa aa C ng A- aa C ng p2 p2 q p2 pq2 p2 + 2pqAA .... A- p(1 + pq) p2 q pq2 pq2 q3 q2Aa pq 2pq aa p q2 q3 q2Aa q2 q2 p2 + 2pq q2C ng 2pq 1.00 C ng 1.00 Khi A tr i i v i a, s có 4 ph i h p có tính ch t ki u hình MC. T n su t c a nó cótrong b ng 7, bao g m ph n t bào không th phân chia ư c b ng 6I-3-5. Ư C OÁN T N SU T GEN T S LI U MCB ng 8: S li u quan sát các nhóm máu MC combinations M Con T ng s (m ) M MN N M a1 a2 a1 + a2 MN a3 a4 a5 a3 + a4 + a5 N a6 a7 a6+a7 T ng s (con) a1 + a3 a2 + a4 + a6 a5 + a7 Thí d : xem xét nhóm máu M-N ngư i, a là s m u quan sát c a t ng c p MC và Σa = G (t ng s c p MC) bao 2G cá th v i 4G gen. Chúng ta có th ư c oán t n su t gen trêncơ s G mothers ho c trên cơ s G children, nhưng ti n trình n y s lo i b càc tính hi u có tG cá th khác. Chúng ta có th xem xét t n su t gen t giá tr t ng s c n biên (pooledmarginal totals) c a m và con, áp d ng phương pháp [1]. Cách tính n y có khó khăn là 2G cáth không c l p, vì v y chúng ta không có 4G gen c l p trong m u, phương sai d oáns không ph i là pq/4G như công th c [1V]. Vì m i a tr ph i chia m t gen v i m c a nó,nên ch có 3 gen c l p trên t ng c p MC (cho dù t m th i 4 gen u có m t). Phương pháp t t nh t d oán t n su t gen t MC pairs là t i a hóa s cá th ph ih p a1, a2, .....a7, v i xác su t tương ng theo b ng 6L = a1 logp3 + ( 2 + a3) logp2q + a4 logpq + (a5 + a6) logpq2 + a7 logq3 Vì logp2q = 2 logp + logq L = B logp + C logq Trong ó B = 3a1 + 2 (a2 + a3) + a4 + (a5 + a6) Và C = (a2 + a3) + a4 + 2 (a5 + a6) + 3a7Ghi chú B + C bao g m 3 c a m i nhóm a, tr a4 B + C = 3C - a4. t dL/ dp = 0 gi i ra p chúng ta ư c: B 3a1 + 2(a2 + a3) + a4 + (a5 + a6) p = ------- = ----------------------------------------------- [6] B+C 3G - a4 V(p) = pq / (B + C) = pq / (3G - a4) [6V] M i ph i h p m máu M và con máu M có 3 gen M c l p, dó là 3 a1. i v i m máu M, con máu MN thì gen M c a con ch c ch n ư c truy n t m nó,nhưng gen N là m t y u t c l p. Như v y có 2 gen M, không có trong 3 gen c l p, ó là2 a2, và c th ti p t c. Chú ý ph i h p m MN con MN ph i ư c c p cho dù ph i có 2gen c l p, b i vì trong ph i h p n y chúng ta không có cách nói khác: M gen ho c N genc a con xu t phát t m c a nó. Vì m t c p MN-MN có giá tr 2 gen c l p và t n su t c a nó trong qu n th giaoph i ng u nhiên là pq, t t c các c p có 3 gen c l p, cho nên giá tr trung bình c a m t c pMC là: 2 x pq + 3x (1 - pq) = 3 = pq genes [7] Giá tr t i a c a pq là 1/4, nên giá tr t i thi u t ng c p MC là 3.00 - 0.25 = 2.75 sgen c l p. Trong trư ng h p nhóm máu M-N giá tr p và q g n b ng 1/2, ph i h p MN-MNbi n ng nhi u hơn so v i các ph i h p khác trong qu n th , do ó làm th p i giá tr trungbình trên t ng c p MC g n v i giá tr t i thi u. N u c p và q u nh , giá tr trung bình trênc p b m - con s r t g n v i 3 gen c l p. Nói cách khác, m t b m và m t con g n b ngv i 1.5 các cá th c l p. Bài t p1. Ư c oán thành ph n c a th h k ti p trong i u ki n giao ph i ng u nhiên c a qu n thkh i th y như sau 0,16 : 0,48 : 0,362. Tìm t n su t phân b c a 3 ki u gen trong th h ti p theo v i giá tr ban u như sau(trong ó, các cá th giao ph i ng u nhiên)(0,25 : 0,10 : 0,65) ; (0,30 : 0 : 0,70) ; (0 : 0,60 : 0,40)3. Ki m soát nh ng qu n th sau ây có phân b cân b ng (equilibrium) và tính t l cân b ngxem xét k t q a t ư c có úng hay không(0,50 : 0 : 0,50) ; (25 : 10 : 1) ; (0,36 : 0,15 : 0,49) ; (1 : 1: 1/4)(0,09 : 0,10 : 0,81) ; (0,45 : 0,45 : 0,10) ; (0,5625 : 0,3750 : 0,0625)4. Xác nh t l phân b c a qu n th v i 5% alen l n trong d h p tTr l i: 2 (1 - [0,05]1/2).(0,05)1/2 = 34,7%5. Wiener (1950) ã báo cáo r ng t n su t c a ph i h p m -con trong trư ng h p nhóm máuM-N như sau M Con T ng M MN N M 93 74 0 167 MN 69 151 60 280 N 0 59 50 109 T ng 162 284 110 556 Hãy ư c oán t n su t gen và sai s chu n6. N u k t q a là 5% dominants trong qu n th , thì ph n trăm c a ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: