Danh mục

Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 8

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 177.68 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

hởi sinh bao gồm Vi khuẩn (Bacteria) và Vi khuẩn lam (Cyanobacteria).Nguyên sinh bao gồm Động vật nguyên sinh (Protzoa),Tảo (Algae) và các Nấm sợi sống trong nước (Water molds). Gần đây hơn có hệ thống phân loại 6 giới- như 5 giới trên nhưng thêm giới Cổ vi khuẩn (Archaebacteria),giới Khởi sinh đổi thành giới Vi khuẩn thật (Eubacteria) (P. H. Raven, G. B. Johnson, 2002).Cổ vi khuẩn và Vi khuẩn thật thuộc Còn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 8 Nh ng ph n ng này ñư c s d ng ñ sinh ra năng lư ng (ATP) cho tbào. Vi khu n nitrat hoá là các loài d dư ng hoá năng và nhi u loài b c chb i v t ch t h u cơ. Nitrat là m t ngu n nitơ quan tr ng cho cây tr ng. Vi khu n ph n nitrat hoá chuy n hoá nitrat và lo i b chúng kh i vòngtu n hoàn nitơ. Ph n nitrat hoá là quá trình bi n ñ i nitrat thành nitrit và khínitơ. S chuy n hoá này có th ñư c trình bày như sau: NO3- NO2- N2O N2 Ph n nitrat hoá còn ñư c g i là hô h p y m khí. Nhi u gi ng vi khu ng m có Pseudomonas và Bacillus có kh năng ph n nitrat hoá trong ñi u ki ny m khí. Nitơ không khí có th quay tr l i ñ t b i s bi n ñ i khí nitơ thànhamonia, m t quá trình ñư c g i là s c ñ nh nitơ. Các t bào vi sinh v t cóenzym nitrogenaza có th c ñ nh nitơ trong ñi u ki n y m khí như sau: N2 + 6H+ + 6e- 2NH3 M t s sinh v t ti n nhân s ng t do, ví d như Azotobacter, Clostridium và vikhu n lam có kh năng c ñ nh nitơ. Nhi u lo i vi khu n c ñ nh nitơ s ng liên k tch t v i r các lo i c trong ñ t vùng r , nơi mà lông hút ti p xúc v i ñ t. Vi khu n c ng sinh cung c p m t vai trò quan tr ng hơn trong quá trìnhc ñ nh nitơ phân t . M t ñi n hình là m i quan h c ng sinh gi a Rhizobium vàr cây h ñ u (như ñ u tương, ñ u xanh, ñ u Hà lan, c Alfalfa và c ba lá), cóñ n hàng nghìn loài ñ u ñ khác nhau. Nông dân ñã tr ng ñ u tương và Alfalfañ tái t o Nitơ trong các cánh ñ ng c a h . Nhi u lo i ñ u ñ hoang d i có thsinh trư ng trên nh ng vùng ñ t nghèo dinh dư ng tìm th y r ng r m nhi tñ i ho c sa m c khô c n. Loài Rhizobium là ñ c trưng cho t ng lo i cây ch màchúng nhi m vào. Khi lông hút và vi khu n Rhizobia ti p xúc trong ñ t, n t s nr ñư c hình thành trên cây ch . N t s n cung c p môi trư ng y m khí c n thi tcho quá trình c ñ nh nitơ. Quá trình c ñ nh nitơ phân t c ng sinh cũng x y ra trên r c a các câykhông thu c h ñ u. X khu n Frankia hình thành n t s n trên cây t ng quán s i. B t kỳ s phá v nào trong vòng tu n hoàn nitơ cũng có th nh hư ngquy t ñ nh ñ n s t n t i c a s s ng.1. Quá trình amôn hoá1.1. V t li u ng môi trư ng canh thang pepton ðt m Thu c th Nesler NH4OH B n s l tròn1.2. Th t c ti n hành Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………69 - Hoà ñ t vào nư c vô trùng t o dung d ch. L y 1 vòng que c y nhi m vào ng môi trư ng canh thanh pepton. - Nuôi nhi t ñ phòng và làm test th amonia sau 2 và 7 ngày. - Test th amonia: nh 1 gi t dung dich thu c th Nesler vào l b n s .Thêm vào 1 vòng que c y canh thang pepton ñã c y d ch ñ t, tr n ñ u. Màuvàng ñ n màu nâu ch ra r ng có amonia. So sánh k t qu v i ô có nh dungd ch thu c th v i NH4OH. S d ng ng nghi m canh thang pepton khôngnhi m d ch ñ t làm ñ i ch ng.2. Quá trình ph n nitrat2.1. V t li u ng nghi m ch a môi trư ng nư c th t - mu i nitrat ðt m Thu c th nitrat A và B B ik m2.2. Th t c ti n hành - X lý m t ng môi trư ng nư c th t - mu i nitrat b ng dung d ch ñ tnhư trên. Nhi m vào ng khác P. aeruginosa. - Nuôi c 2 ng nhi t ñ phòng trong 1 tu n. - Ki m tra s chuy n hoá nitrat. Thêm 5 gi t nitrat A và 5 gi t nitrat Bvào m i ng nuôi c y và ng không x lý, l c nh . Màu ñ xu t hi n trong vòng30 giây là test th dương tính. N u ng ki m tra không chuy n màu ñ , thêm 1lư ng nh b i k m, ng th chuy n sang màu ñ là test th âm tính, n u khôngchuy n màu thì ñó cũng là k t qu dương tính.3. Quá trình c ñ nh nitơ phân t3.1. V t li u ðĩa petri ch a môi trư ng th ch n m men-manitol Xanh methylen, dao lam, cây h ñ u3.2. Th t c ti n hành - C t 1 n t s n t r cây ñ u ñ và r a s ch dư i vòi nư c ch y. Quan sátn t s n. - C t n t s n thành 2 n a b ng dao lam. Quan sát bên trong. Nghi n n ts n gi a 2 lam kính và t o v t bôi b ng cách quay 2 lam kính v i nhau. - C y ria 1 vòng que c y d ch nghi n trên môi trư ng th ch. Nuôi nhi tñ phòng kho ng 7 ngày. - Làm khô trong không khí lam kính có v t bôi và c ñ nh l i b ng nhi t.Nhu m tiêu b n trong 1 phút b ng xanh methylen. R a và quan sát dư i v tkính d u. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………70 - Quan sát s sinh trư ng c a vi khu n trên ñĩa. Nhu m ñơn b ng xanhmethylen. So sánh hình thái vi khu n trên tiêu b n v i tiêu b n ñã chu n b s nt n t s n.* Câu h i ôn t p: Bài s 131 Cơ ch c a t ng quá trình c ñ nh, chuy n hóa nitơ?2. Phương pháp l p l p, ñánh giá hi u qu c a quá trình chuy n hóa nitơ dư itác d ng c a VSV?3. K t qu phân tích, tính toán hi u qu c a quá trình chuy n hóa nitơ dư i tácd ng c a VSV? Bài s 14 CHUY N HOÁ LƯU HUỲNH DƯ I TÁC D NG C A VI SINH V TM c ñích và yêu c u: + Hi ...

Tài liệu được xem nhiều: