Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 9
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 180.39 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cổ khuẩn là nhóm vi sinh vật có nguồn gốc cổ xưa. Chúng bao gồm các nhóm vi khuẩn có thể phát triển được trong các môi trường cực đoan (extra), chẳng hạn như nhóm ưa mặn (Halobacteriales), nhóm ưa nhiệt (Thermococcales, Thermoproteus, Thermoplasmatales), nhóm kỵ khí sinh mêtan (Methanococcales, Methanobacteriales, Methanomicrobiales), nhóm vi khuẩn lưu huỳnh ưa nhiệt (Sulfobales, Desulfurococcales).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 9II. ENZYM TRONG TRAO ð I CACBON (CMXellulaza - CMCaza) Xellulo, m t h p ch t h u cơ quan tr ng nh t trong t nhiên ñư c quantâm r t nhi u. Th c v t có ch a 4-70% xellulo. S phân gi i xellulo b i VSV sd ng ít nh t 3 h th ng enzym khác nhau (enzym n i bào β1-4- glucanaza,enzym ngo i bào β1-4- glucanaza, β1-4- glucosidaza). N m (ví d Chaetomium,Fusarium, Polyporaceae, Poriaceae), vi khu n (Pseudomonas,…), x khu n(Actinomycetes…) là các loài h o khí phân gi i xellulo quan tr ng nh t. Trongñi u ki n y m khí, xelluloza b thu phân b i vi khu n thu c gi ngClostridium. S phân gi i c a xelluloza ngo i bào k t thúc v i xellobioza. Trong enzym ñ t, vi c xác ñ nh ho t ñ ng c a xellulaza t xellulo tnhiên không hoà tan trong nư c là r t khó. Cacboxy methyl xelluloza (CM-xelluloza) x lý trư c ñó vì th thư ng ñư c s d ng. Gi ng như xác ñ nh ho ttính c a xylanaza và invertaza, ho t tính xellulaza ñư c xác ñ nh t các ñư ngñư c gi i phóng. 50oC/24h và S d ng CM-xelluloza là ch t n n, m u ñ t ñư cpH=5,5. Vi c gi m lư ng ñư ng ñư c gi i phóng ra trong quá trình gây ra sbi n ñ i Kali hexacyanoferrate (III) trong dung d ch ki m. Kalihexacyanoferrate (II) ph n ng v i ferric (NH4)2SO4 trong dung d ch axit t othành ph c h p feric hexacyanoferrate (II) (ph màu xanh) ñư c xác ñ nh b ngmáy so màu (theo Schinner và von Mersi, 1990).1. V t li u, hoá ch t - ð m axetat 2M, pH=5,5: Hoà tan 164,06g CH3COONa khan/l, phaloãng 60ml axit axetic ñóng băng trong 500 ml. Tr n 1000 ml CH3COONa v i190ml axit axetic pha loãng, ñi u ch nh ñ n pH = 5,5. - Dung d ch n n (0,7% theo kh i lư ng): 7g CMC-Na/1000ml ñ m axetat, 45oC/2h.khu y trên máy khu y t - Thu c th A: 16g Na2CO3 và 0,9g KCN/1000ml. - Thu c th B: 0,5g Kali hexacyanoferrate (III)/1000ml, gi trong l t i màu. - Thu c th C: 1,5g ferric amonium sulfat + 1g Natri dodecyl sulfat trong900ml nư c c t, thêm 4,2ml H2SO4 ñ c, hoà tan 50oC. Sau khi làm ngu i, lênth tích ñ n 1000 ml. - Dung d ch tiêu chu n ñ m ñ c (250 àg glucoza/ml): 0,25g glucozakhan/1000ml - Dung d ch tiêu chu n làm vi c (25 àg glucoza/ml): 10 ml dung d ch tiêuchu n m /100 ml.2. Th t c ti n hành - Cân 10g ñ t m vào 3 bình nón 100ml. Thêm 15ml dung d ch ch t n nvà 15 ml ñ m axetat vào 2 bình (m u), cho 15ml ñ m axetat vào bình còn l i 50oC/24h.(ñ i ch ng). L c nh các bình, ñánh d u, ñ y nút và Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………79 - Sau khi , nh 15ml huy n d ch ch t n n vào bình ñ i ch ng, l c nh ,l c các bình m u và ñ i ch ng ngay. Pha loãng 0,5ml d ch l c t i 20ml trong ng nghi m. - ð so màu, nh 1ml d ch n n, 1ml thu c th A và 1ml thu c th B vào ng nghi m, ñánh d u, tr n ñ u và 15 phút trong ch u nư c sôi. - Sau khi làm ngu i trong ch u nư c nhi t ñ phòng 5 phút, thêm 5mlthu c th C, tr n và ñ l ng 60 phút nhi t ñ phòng cho phát tri n màu. Trongvòng sau 30 phút, ño 690 nm trên máy quang ph h p ph d a vào ph n ngñ i ch ng tr ng. - ð chu n b ñư ng cong hi u giá chu n, hút 0; 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5 và0,6 ml dung d ch làm vi c tiêu chu n vào 7 ng th và pha loãng ñ n 1ml b ngnư c c t. X lý các dung d ch này gi ng như l c ñ t. Các dung d ch chu n hi uch nh ch a 0; 2,5; 5,0; 7,5; 10; 12,5 và 15 àg glucoza.3. Tính k t qu Ho t tính CM-xellulaza ñư c ch ra là tương ñương àg glucoza trên 1g v tch t khô và th i gian . Lư ng glucoza ñư c tính t ñư ng cong chu n. (S-C).30.40.100 = µg GE.g-1 dm.24h-1 10.% dm S: Giá tr ño m u (µg GE) C: ð i ch ng (µg GE) 30: Lư ng h n h p (ml) 40: H s pha loãng d ch l c (ml) 10: Lư ng ñ t ban ñ u (g) -1 100% dm: H s ñ t khôIII. ENZYM TRONG TRAO ð I PHOTPHO T m quan tr ng c a photphataza ñ i v i dinh dư ng c a cây tr ng ñãñư c nh n m nh nhi u l n (Cosgrove 1967, Hayman 1975, Speir 1978, Dick vàTabatabai 1987,…). Trong h u h t các lo i ñ t, s phân chia photpho h u cơcao hơn photpho vô cơ. Trong các este c a axit photpho h u cơ, s phân chial n nh t trong ñ t là axit phytanic ho c phytin. Photpho ñư c h p th b i câytr ng ñòi h i s khoáng hoá photpho h u cơ b i men photphataza thànhphotphat m ch th ng. Photphataza bao g m các enzym ñư c sinh ra nhi u trongñi u ki n lân d tiêu th p. Photphataza ñư c bài ti t ra t r cây tr ng và VSV.Photphataza c a VSV tr i hơn trong ñ t. Tên photphataza miêu t m t nhóm enzym thu phân este cũng nhưandehit c a axit photphoric. Có nhi u lo i photphataza trong ñ t. ð xác ñ nh ho t tính photphataza, có th s d ng ho c photphat ñ ơcsinh ra trong ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 9II. ENZYM TRONG TRAO ð I CACBON (CMXellulaza - CMCaza) Xellulo, m t h p ch t h u cơ quan tr ng nh t trong t nhiên ñư c quantâm r t nhi u. Th c v t có ch a 4-70% xellulo. S phân gi i xellulo b i VSV sd ng ít nh t 3 h th ng enzym khác nhau (enzym n i bào β1-4- glucanaza,enzym ngo i bào β1-4- glucanaza, β1-4- glucosidaza). N m (ví d Chaetomium,Fusarium, Polyporaceae, Poriaceae), vi khu n (Pseudomonas,…), x khu n(Actinomycetes…) là các loài h o khí phân gi i xellulo quan tr ng nh t. Trongñi u ki n y m khí, xelluloza b thu phân b i vi khu n thu c gi ngClostridium. S phân gi i c a xelluloza ngo i bào k t thúc v i xellobioza. Trong enzym ñ t, vi c xác ñ nh ho t ñ ng c a xellulaza t xellulo tnhiên không hoà tan trong nư c là r t khó. Cacboxy methyl xelluloza (CM-xelluloza) x lý trư c ñó vì th thư ng ñư c s d ng. Gi ng như xác ñ nh ho ttính c a xylanaza và invertaza, ho t tính xellulaza ñư c xác ñ nh t các ñư ngñư c gi i phóng. 50oC/24h và S d ng CM-xelluloza là ch t n n, m u ñ t ñư cpH=5,5. Vi c gi m lư ng ñư ng ñư c gi i phóng ra trong quá trình gây ra sbi n ñ i Kali hexacyanoferrate (III) trong dung d ch ki m. Kalihexacyanoferrate (II) ph n ng v i ferric (NH4)2SO4 trong dung d ch axit t othành ph c h p feric hexacyanoferrate (II) (ph màu xanh) ñư c xác ñ nh b ngmáy so màu (theo Schinner và von Mersi, 1990).1. V t li u, hoá ch t - ð m axetat 2M, pH=5,5: Hoà tan 164,06g CH3COONa khan/l, phaloãng 60ml axit axetic ñóng băng trong 500 ml. Tr n 1000 ml CH3COONa v i190ml axit axetic pha loãng, ñi u ch nh ñ n pH = 5,5. - Dung d ch n n (0,7% theo kh i lư ng): 7g CMC-Na/1000ml ñ m axetat, 45oC/2h.khu y trên máy khu y t - Thu c th A: 16g Na2CO3 và 0,9g KCN/1000ml. - Thu c th B: 0,5g Kali hexacyanoferrate (III)/1000ml, gi trong l t i màu. - Thu c th C: 1,5g ferric amonium sulfat + 1g Natri dodecyl sulfat trong900ml nư c c t, thêm 4,2ml H2SO4 ñ c, hoà tan 50oC. Sau khi làm ngu i, lênth tích ñ n 1000 ml. - Dung d ch tiêu chu n ñ m ñ c (250 àg glucoza/ml): 0,25g glucozakhan/1000ml - Dung d ch tiêu chu n làm vi c (25 àg glucoza/ml): 10 ml dung d ch tiêuchu n m /100 ml.2. Th t c ti n hành - Cân 10g ñ t m vào 3 bình nón 100ml. Thêm 15ml dung d ch ch t n nvà 15 ml ñ m axetat vào 2 bình (m u), cho 15ml ñ m axetat vào bình còn l i 50oC/24h.(ñ i ch ng). L c nh các bình, ñánh d u, ñ y nút và Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………79 - Sau khi , nh 15ml huy n d ch ch t n n vào bình ñ i ch ng, l c nh ,l c các bình m u và ñ i ch ng ngay. Pha loãng 0,5ml d ch l c t i 20ml trong ng nghi m. - ð so màu, nh 1ml d ch n n, 1ml thu c th A và 1ml thu c th B vào ng nghi m, ñánh d u, tr n ñ u và 15 phút trong ch u nư c sôi. - Sau khi làm ngu i trong ch u nư c nhi t ñ phòng 5 phút, thêm 5mlthu c th C, tr n và ñ l ng 60 phút nhi t ñ phòng cho phát tri n màu. Trongvòng sau 30 phút, ño 690 nm trên máy quang ph h p ph d a vào ph n ngñ i ch ng tr ng. - ð chu n b ñư ng cong hi u giá chu n, hút 0; 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5 và0,6 ml dung d ch làm vi c tiêu chu n vào 7 ng th và pha loãng ñ n 1ml b ngnư c c t. X lý các dung d ch này gi ng như l c ñ t. Các dung d ch chu n hi uch nh ch a 0; 2,5; 5,0; 7,5; 10; 12,5 và 15 àg glucoza.3. Tính k t qu Ho t tính CM-xellulaza ñư c ch ra là tương ñương àg glucoza trên 1g v tch t khô và th i gian . Lư ng glucoza ñư c tính t ñư ng cong chu n. (S-C).30.40.100 = µg GE.g-1 dm.24h-1 10.% dm S: Giá tr ño m u (µg GE) C: ð i ch ng (µg GE) 30: Lư ng h n h p (ml) 40: H s pha loãng d ch l c (ml) 10: Lư ng ñ t ban ñ u (g) -1 100% dm: H s ñ t khôIII. ENZYM TRONG TRAO ð I PHOTPHO T m quan tr ng c a photphataza ñ i v i dinh dư ng c a cây tr ng ñãñư c nh n m nh nhi u l n (Cosgrove 1967, Hayman 1975, Speir 1978, Dick vàTabatabai 1987,…). Trong h u h t các lo i ñ t, s phân chia photpho h u cơcao hơn photpho vô cơ. Trong các este c a axit photpho h u cơ, s phân chial n nh t trong ñ t là axit phytanic ho c phytin. Photpho ñư c h p th b i câytr ng ñòi h i s khoáng hoá photpho h u cơ b i men photphataza thànhphotphat m ch th ng. Photphataza bao g m các enzym ñư c sinh ra nhi u trongñi u ki n lân d tiêu th p. Photphataza ñư c bài ti t ra t r cây tr ng và VSV.Photphataza c a VSV tr i hơn trong ñ t. Tên photphataza miêu t m t nhóm enzym thu phân este cũng nhưandehit c a axit photphoric. Có nhi u lo i photphataza trong ñ t. ð xác ñ nh ho t tính photphataza, có th s d ng ho c photphat ñ ơcsinh ra trong ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình thực tập vi sinh vật bài giảng thực tập vi sinh vật tài liệu thực tập vi sinh vật thực tập vi sinh vật hướng dẫn thực tập vi sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
82 trang 28 0 0 -
Bài giảng Thực tập vi sinh vật kỹ thuật môi trường - Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
49 trang 20 0 0 -
Giáo trình Thực tập vi sinh vật - Nguyễn Xuân Thành
103 trang 15 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 1
10 trang 14 0 0 -
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 2 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
32 trang 13 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 3
10 trang 13 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 2
10 trang 13 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 5
10 trang 12 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 7
10 trang 12 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 6
10 trang 12 0 0