Danh mục

Giáo trình Tin học cơ bản (Nguyễn Thị Diệu Hiền)

Số trang: 19      Loại file: doc      Dung lượng: 768.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

· Thông tin là một khái niệm trừu tượng mô tả những gì đem lại hiểu biếtnhận thức cho con người cũng như các sinh vật.· Thông tin tồn tại khách quan.· Thông tin có thể tạo ra, phát sinh truyền đi,lưu trữ, chọn lọc.· Thông tin có thể bò méo mó, sai lệch do nhiều tác động hay do con ngườixuyên tạc
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Tin học cơ bản (Nguyễn Thị Diệu Hiền) T rang 1 GIÁO TRÌNHGV: Nguy ễ n Th ị Di ệ u Hi ề n L Ư U HÀNH N Ộ I B ỘT rang 2 T rang 3Bài 1: C Ấ U TRÚC MÁY TÍNH CÁC KHÁI NI Ệ M C Ơ B Ả NI.THÔNG TIN VÀ TIN H Ọ C1.Thông tin : • Thông tin là m ộ t khái ni ệ m tr ừ u t ượ ng mô t ả nh ữ ng gì đem l ạ i hi ể u bi ế t n h ậ n th ứ c cho con ng ườ i cũng nh ư các sinh v ậ t. • Thông tin t ồ n t ạ i khách quan. • Thông tin có th ể t ạ o ra, phát sinh truy ề n đi,l ư u tr ữ , ch ọ n l ọ c. • Thông tin có th ể b ò m éo mó, sai l ệ ch do nhi ề u tác đ ộ ng hay do con ng ườ i x uyên t ạ c2.X ử lý thông tin: • X ử lý thông tin là các thông tin đã có, ta phân lo ạ i s ắ p x ế p, th ố ng kê tính t oán…đ ể có đ ượ c các thông tin có ít cho m ộ t công vi ệ c nào đó. • X ử lý thông tin bao g ồ m vi ệ c l ư u tr ữ thông tin.3.Thông tin trong máy tính đi ệ n t ử : • D ữ li ệ u là ngu ồ n g ố c, là v ậ t mang thông tin, là v ậ t li ệ u s ả n xu ấ t ra thông t in(Ví d ụ : tín hi ệ u v ậ t lý, các s ố li ệ u, các tín hi ệ u,…) • L ệ nh thì đ ượ c di chuy ể n b ằ ng dòng đi ệ n và đ ượ c mã hóa theo h ệ nh ị phân.4. Đ ơ n v ị thông tin: • Trong máy tính đi ệ n t ử (MTĐT), thông tin đ ượ c mã hóa t ừ nh ữ ng t ổ h ợ p các m ạ ch đi ệ n c ơ b ả n có xung đi ệ n đi qua. • V ớ i m ộ t m ạ ch c ơ b ả n có th ể dùng di ễ n t ả m ộ t trong hai tr ạ ng thái c ủ a thông t in ứ ng v ớ i các tr ườ ng h ợ p: +Có dòng qua m ạ ch (1) +Không có dòng qua m ạ ch (0) • M ộ t m ạ ch đi ệ n c ơ b ả n nh ư v ậ y g ọ i là m ộ t bit(Binary Digit) • Khi có dòng đi ệ n qua ta nói là bít ở tr ạ ng thái 1(có), khi không có dòng đi ệ n q ua ta nói là bit ở tr ạ ng thái 0(không). • Ng ườ i ta th ườ ng t ổ h ộ p 8 bit l ạ i t ạ o thành 1 BYTE (B) và dùng BYTE làm đ ơ n v ị đo l ườ ng, bi ể u di ễ n thông tin. • Đ ể đo các l ượ ng thông tin l ớ n h ơ n, ng ườ i ta dùng các b ộ i s ố c ủ a BYTE: -1Byte=8Bit -1KB(Kilobyte)=1024Byte -1MB(Megabyte)=1024KB(Kilobyte) -1GB(Ghigabyte)=1024MB(Megabyte)II.TIN H Ọ C: • Là m ộ t ngành khoa h ọ c k ỷ thu ậ t, dùng nghiên c ứ u, t ổ ch ứ c, qu ả n lý, l ư u tr ữ , x ử l ý, truy ề n t ả i nh ữ ng thông tin m ộ t cách t ự đ ộ ng thông qua thi ế t b ị máy vi t ính.III.MÁY VI TÍNH:-Là g ồ m các thi ế t b ị và nh ữ ng linh ki ệ n đ ượ c k ế t n ố i v ớ i nhau trên cùng m ộ tM ainboard thành m ộ t b ộ máy ho ạ t đ ộ ng hoàn ch ỉ nh và các b ộ ph ậ n làm mát b ộm áy.-III.CÁC B Ộ PH Ậ N C Ơ B Ả N C Ử A MÁY VI TÍNH • Kh ố i x ử lý trung tâm CPU (Central Processing Unit). T rang 4 • B ộ nh ớ trong: ROM(Read Only Memory), RAM(Random Access M emory). • B ộ nh ớ ngoài: đĩa m ề m(Softdisk), đĩa c ứ ng(Harddisk)… • Các thi ế t b ị vào: bàn phím(Keyboard), chu ộ t(Mouse), máy quét… • Các thi ế t b ị ra: màn hình(Monitor), máy in(printer), máy v ẽ ….1.Kh ố i x ử lý trung tâm: CPU • Là b ộ ch ỉ huy máy tính, nó có nhi ệ m v ụ th ự c hi ệ n các phép tính s ố h ọ c ho ặ c l ogic, đ ồ ng th ờ i đi ề u khi ể n các quá trình th ự c hi ệ n các l ệ nh. CPU có 3 b ộ p h ậ n chính: kh ố i tính toán s ố h ọ c và logic kh ố i đi ề u khi ể n và m ộ t s ố thanh g hi. • Kh ố i tính toán s ố h ọ c và logic(ALU: Arithmetic-Logic-Unit): Th ự c hi ệ n h ầ u h ế t các thao tác, các phép tính quan tr ọ ng c ủ a h ệ th ố ng: Các phép tính s ố h ọ c: C Ộ NG,TR Ừ , NHÂN, CHIA…Các phép tính logic: END, OR, NOT, XOR. C ác phép tính quan h ệ : >, =, T rang 5 + Nh ấ p đúp(Double click): nh ấ n nhanh 2 l ầ n nút chu ộ t + Nh ấ p nút ph ả i khi c ầ n m ở m ộ t th ự c đ ơ n l ệ nh + Rê (Drag): Nh ấ n nút trái chu ộ t và gi ữ trong khi di chuy ể n.-Phím nóng: + M ở th ự c đ ơ n Start b ằ ng t ổ h ộ p phím: CTRL-ESC + M ở các l ệ nh trong th ự c đ ơ n: ALT+Ch ữ cái đ ượ c g ạ ch chân trong tên l ệ nh. (VD: F i le thì nh ấ n: ALT-F) + Đóng c ử a s ổ làm vi ệ c c ủ a ch ươ ng trình: ALT-F4 + Đóng trang màn hình file: CTRL-W + M ở trang file m ớ i: CTRL-N + Kh ở i đ ộ ng máy l ạ i: Khi có s ự c ố treo máy, ta kh ở i đ ộ ng l ạ i b ằ ng cách nh ấ n 3 p hím 1 lúc(CTRL-ALT-DELETE) - S ắ p x ế p các c ử a s ổ : K hi có nhi ề u c ử a s ổ cùng m ở , ta s ắ p x ế p c ử a s ổ nào: +Click chu ộ t ph ả i vào kho ả n tr ố ng thanh Taskbar: • Cascade: s ắ p x ế p so le • Tile Horizontally: theo hàng ngang • Tile Vertically: theo hàng d ọ c • Minimize All Windows: thu c ự c ti ể u các c ử a s ổ • Undo Minimize all: Tr ở l ạ i kích th ướ c c ủ tr ướ c khi thu nh ỏ CONTROL PANEL * Khôûi ñoäng : Start/Setting/ControlPanel1.Màn hình n ề n: (Display )- Chöùa thanh Taskbar vaø caùc öùng duïng döôùi daïng bieåu töôïngh oaëc cöûa soå .*Cách thay đ ổ i:-Click ph ả i b ấ t kỳ trên vùng tr ố ng Desktop/properties/l ự a ch ọ n m ụ c ch ỉ nh-Có 5 m ụ c: Themes,Destop, screen saver,Appearance,settings: + Themes: Th ể hi ệ n hình n ề n chu ẩ n trong windows + Desktop: ch ọ n hình th ể hi ệ n trên màn hình n ề n desktop + Screen saver: thi ế t l ậ p b ả o v ệ màn hình n ề n + Appearance:thay đ ổ i cách hi ể n th ị c ử a s ổ , các thành ph ầ n c ử a s ổ nh ư : màu s ắ c, f ont ch ữ trên thanh Standar. + Settings: Dùng đ ể ch ọ n màu và đ ộ phân gi ả i/ less->more; color quality: màu2. Con c huoät ( m ous e) :+ Buttons: Thay ñoåi nuùt phaûi vaø nuùt traùi chuoät, hieäu chænht oá ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: