Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma SPP với nấm Sclerotium SPP. gây bệnh thối thân, lá trên lan Mokara và Dendrobium
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 667.26 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma SPP với nấm Sclerotium SPP. gây bệnh thối thân, lá trên lan Mokara và Dendrobium trình bày : Nấm Scleroitum rolfsii là nấm có nguồn gốc từ đất và có phổ ký chủ rộng. Việc phòng trừ nấm S. rolfsii gặp nhiều khó khăn. Nấm đối kháng Trichoderma có nhiều tiềm năng trong phòng trừ sinh học nấm S. rolfsii. Bốn mươi chủng nấm Trichoderma được phân lập từ 8 mẫu đất khác nhau ở Thừa Thiên Huế và Quảng Trị,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma SPP với nấm Sclerotium SPP. gây bệnh thối thân, lá trên lan Mokara và DendrobiumTạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (25) – 2015KHẢ NĂNG ĐỐI KHÁNG CỦA NẤM TRICHODERMA SPP.V I NẤM SC EROTIUM SPP. GNH THỐITH N Á TR N AN MOKARA V DENDRO IUMĐNcCu N uADhTÓM TẮTbium.derma.Từ khóa:,1. MỞ ĐẦU, lan2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHI N CỨU2.1. Đối t ợiê cứu–Trichoderma spp.ậở ỉ BD–Slerotium(NB1)MokaraSclerotium(B2)Sclerotium() [13][15][16].,.ậDendrobium(D2.2. PVSclerotium[14][17].BTDĐ).p ápiê cứuTrichodermaspp.ợcứng dụb o v cây trồng ch ng các n mvà vi khu n gây b nh[4]. Bài báo này cungềTrichodermaSclerotiumề.ồứụTrichodermaSclerotium gâyra trên cây lan Mokara Dendrobium.–Pcáchậở ỉTrichoderma spp. ằụBDồ[5][7][9][10].– CTrichodema ợằ17CãSJournal of Thu Dau Mot University, No 6 (25) – 2015B Xợ (2006)TrichodermaĐồ (2004)Đứ[1][2][3][6][13].s-KTrichoderma spp.P A ằ:(+++): H ≥kháng trung bình (++): 40% ≤(+): 20% ≤ ≤ 39%;(-): H ≤ 19%60%;≤ 59%;k3. KẾT QUẢ NGHI N CỨUspp.3.1. Phânậ ,cSclerotium spp.ằứSclerotium spp. và Trichoderma spp.ĩ eĐĩ eứP Akháng.ĩ152ứĩ [12].-Cứứ:p ấãTrichoderma spp.ụụậB XĐồĐứợ (2006)ậợ 8ợ:ã(2004)ợụ-Cỏ ;ửợ;::ứ(%);ĩD :ứ(); Dtt :ĩ ử ậ (ụẻ;-B)ềậ.ửỏTr1Tr2Tr3Tr4Tr5Tr6Tr7Tr8h18Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (25) – 20153.2. K ảo sát k ả ăcủa Trichoderma spp. đ pv i ấ Sclerotium spp.cây lanĐãTrichodermaCụ 2 2.2.Sậợđối k áp đ ợcbệtrên10ã6Tr7ợ ở12B1)B2),là 22(8(ở7ởứ35ghi ậởB2ứ1eợ5 ngày, 71100% (Trichoderma3ứ160 3%5760,3% (b3 2)ụeTrichodermatrênứ )461053.7).7eeĐ6ợ7B2ỉụ7ã100% (heậSclerotiumB13 5)Bả g36(hậỉ34ứ5 – 7..Nghiệm thức3 ngàyDtt (TB, cm)H%h i gi5 ngàyDtt (TB, cm)H%7 ngàyDtt (TB, cm)H%NT-Tr12,7 ± 0,132,54,5 ± 028,64,5 ± 028,6NT-Tr21,97 ± 0,350,82,85 ± 0,554,84,5 ± 028,6NT-Tr32,1 ± 0.347,52,2 ± 0,165,12,8 ± 055,6NT-Tr42,6 ± 0.2352,23 ± 0,164,61,7 ± 0.173NT-Tr53,1 ± 0.122,54.6 ± 0,226,92,5 ± 0,460,3NT-Tr61,7 ± 057,51,45 ± 0.1770100NT-Tr71,35 ± 0,266,250,75 ± 0,688,10100NT-Tr81,35 ± 0,266,252,35 ± 0.162,73,7 ± 041,27Đối chứng4 cm6.3 cm196.3 cmJournal of Thu Dau Mot University, No 6 (25) – 2015H%T ời iaHình 3.2.Bả gồSclerotium sp. (NB1)Trichoderma spp.ỡ.2bium.Nghiệm thứcNT-Tr1NT-Tr2NT-Tr3NT-Tr4NT-Tr5NT-Tr6NT-Tr7NT-Tr8Đối chứng3 ngàyDtt (TB, cm)1,8 ± 0,11,65 ± 0,12,5 ± 02,17 ± 02,6 ± 0,22±02,1 ± 0,21,9 ± 0,23.2 cmH%43,848,421,932,218,837,535,942,2h i gi5 ngàyDtt (TB, cm)2,5 ± 02,7 ± 0.563,2 ± 03 ± 0,61,5 ± 0,21,4 ± 0,10,3 ± 0.12,7 ± 0,26.3 cmH%60,357,149,252,476,278,695,2587 ngàyDtt (TB, cm)2,5 ± 04,5 ± 03,3 ± 01,5 ± 0.12,2 ± 0,3004,55 ± 0,56.3 cmH%60,328,647,665,176,210010033,3H%T ời iaHình 3.3.ồSclerotium sp.Trichoderma spp.ỡ20Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (25) – 2015NT-Tr6ứ )NB1 (NT-Tr7Hình 3.4.Tr7NT-Tr6ứNB2 ()NT-Tr7Hình 3.5.NT-Tr1Hình 3.6.NT-Tr2Tr1 và Tr2.NT-Tr1NT-Tr8NT-Tr2Hình 3.7.Tr1, Tr2 và Tr8y nu21
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khả năng đối kháng của nấm Trichoderma SPP với nấm Sclerotium SPP. gây bệnh thối thân, lá trên lan Mokara và DendrobiumTạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (25) – 2015KHẢ NĂNG ĐỐI KHÁNG CỦA NẤM TRICHODERMA SPP.V I NẤM SC EROTIUM SPP. GNH THỐITH N Á TR N AN MOKARA V DENDRO IUMĐNcCu N uADhTÓM TẮTbium.derma.Từ khóa:,1. MỞ ĐẦU, lan2. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHI N CỨU2.1. Đối t ợiê cứu–Trichoderma spp.ậở ỉ BD–Slerotium(NB1)MokaraSclerotium(B2)Sclerotium() [13][15][16].,.ậDendrobium(D2.2. PVSclerotium[14][17].BTDĐ).p ápiê cứuTrichodermaspp.ợcứng dụb o v cây trồng ch ng các n mvà vi khu n gây b nh[4]. Bài báo này cungềTrichodermaSclerotiumề.ồứụTrichodermaSclerotium gâyra trên cây lan Mokara Dendrobium.–Pcáchậở ỉTrichoderma spp. ằụBDồ[5][7][9][10].– CTrichodema ợằ17CãSJournal of Thu Dau Mot University, No 6 (25) – 2015B Xợ (2006)TrichodermaĐồ (2004)Đứ[1][2][3][6][13].s-KTrichoderma spp.P A ằ:(+++): H ≥kháng trung bình (++): 40% ≤(+): 20% ≤ ≤ 39%;(-): H ≤ 19%60%;≤ 59%;k3. KẾT QUẢ NGHI N CỨUspp.3.1. Phânậ ,cSclerotium spp.ằứSclerotium spp. và Trichoderma spp.ĩ eĐĩ eứP Akháng.ĩ152ứĩ [12].-Cứứ:p ấãTrichoderma spp.ụụậB XĐồĐứợ (2006)ậợ 8ợ:ã(2004)ợụ-Cỏ ;ửợ;::ứ(%);ĩD :ứ(); Dtt :ĩ ử ậ (ụẻ;-B)ềậ.ửỏTr1Tr2Tr3Tr4Tr5Tr6Tr7Tr8h18Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (25) – 20153.2. K ảo sát k ả ăcủa Trichoderma spp. đ pv i ấ Sclerotium spp.cây lanĐãTrichodermaCụ 2 2.2.Sậợđối k áp đ ợcbệtrên10ã6Tr7ợ ở12B1)B2),là 22(8(ở7ởứ35ghi ậởB2ứ1eợ5 ngày, 71100% (Trichoderma3ứ160 3%5760,3% (b3 2)ụeTrichodermatrênứ )461053.7).7eeĐ6ợ7B2ỉụ7ã100% (heậSclerotiumB13 5)Bả g36(hậỉ34ứ5 – 7..Nghiệm thức3 ngàyDtt (TB, cm)H%h i gi5 ngàyDtt (TB, cm)H%7 ngàyDtt (TB, cm)H%NT-Tr12,7 ± 0,132,54,5 ± 028,64,5 ± 028,6NT-Tr21,97 ± 0,350,82,85 ± 0,554,84,5 ± 028,6NT-Tr32,1 ± 0.347,52,2 ± 0,165,12,8 ± 055,6NT-Tr42,6 ± 0.2352,23 ± 0,164,61,7 ± 0.173NT-Tr53,1 ± 0.122,54.6 ± 0,226,92,5 ± 0,460,3NT-Tr61,7 ± 057,51,45 ± 0.1770100NT-Tr71,35 ± 0,266,250,75 ± 0,688,10100NT-Tr81,35 ± 0,266,252,35 ± 0.162,73,7 ± 041,27Đối chứng4 cm6.3 cm196.3 cmJournal of Thu Dau Mot University, No 6 (25) – 2015H%T ời iaHình 3.2.Bả gồSclerotium sp. (NB1)Trichoderma spp.ỡ.2bium.Nghiệm thứcNT-Tr1NT-Tr2NT-Tr3NT-Tr4NT-Tr5NT-Tr6NT-Tr7NT-Tr8Đối chứng3 ngàyDtt (TB, cm)1,8 ± 0,11,65 ± 0,12,5 ± 02,17 ± 02,6 ± 0,22±02,1 ± 0,21,9 ± 0,23.2 cmH%43,848,421,932,218,837,535,942,2h i gi5 ngàyDtt (TB, cm)2,5 ± 02,7 ± 0.563,2 ± 03 ± 0,61,5 ± 0,21,4 ± 0,10,3 ± 0.12,7 ± 0,26.3 cmH%60,357,149,252,476,278,695,2587 ngàyDtt (TB, cm)2,5 ± 04,5 ± 03,3 ± 01,5 ± 0.12,2 ± 0,3004,55 ± 0,56.3 cmH%60,328,647,665,176,210010033,3H%T ời iaHình 3.3.ồSclerotium sp.Trichoderma spp.ỡ20Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 6 (25) – 2015NT-Tr6ứ )NB1 (NT-Tr7Hình 3.4.Tr7NT-Tr6ứNB2 ()NT-Tr7Hình 3.5.NT-Tr1Hình 3.6.NT-Tr2Tr1 và Tr2.NT-Tr1NT-Tr8NT-Tr2Hình 3.7.Tr1, Tr2 và Tr8y nu21
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Khả năng đối kháng Khả năng đối kháng của nấm Nấm Trichoderma SPP Nấm Sclerotium SPP Bệnh thối thânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Trichoderma spp., including T. harzianum, T. viride, T. koningii, T. hamatum and other spp.
6 trang 12 0 0 -
5 trang 11 0 0
-
9 trang 11 0 0
-
9 trang 10 0 0
-
7 trang 9 0 0
-
Khảo sát một số đặc tính sinh học của chủng xạ khuẩn biển có khả năng kháng vi khuẩn gây bệnh
5 trang 9 0 0 -
11 trang 9 0 0
-
6 trang 8 0 0
-
7 trang 7 0 0
-
9 trang 7 0 0