Khảo sát sự thay đổi nồng độ HCV core Antigen (HCVcAg) trong quá trình điều trị thuốc DAAs ở người bệnh viêm gan vi rút C
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 964.58 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết nghiên cứu với mục tiêu nhằm khảo sát sự thay đổi nồng độ HCV core Antigen (HCVcAg) trong quá trình điều trị thuốc DAAs ở người bệnh viêm gan vi rút C.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát sự thay đổi nồng độ HCV core Antigen (HCVcAg) trong quá trình điều trị thuốc DAAs ở người bệnh viêm gan vi rút C TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 534 - th¸ng 1 - sè 2 - 2024 Nghiên cứu của chúng tôi chủ yếu đánh giá Pierscianek D, et al. Aneurysmal intracerebralcác các yếu tố liên quan tới TMNMN trên bệnh hematoma: Risk factors and surgical treatment decisions. Clin Neurol Neurosurg. 2018;173:1-7.nhân chảy máu dưới nhện ở thời điểm nhập viện doi:10.1016/j.clineuro.2018.07.014cần có thêm các nghiên cứu xác định thêm các 4. Tokuda Y, Inagawa T, Katoh Y, Kumano K,yếu tố liên quan trong quá trình điều trị, cũng Ohbayashi N, Yoshioka H. Intracerebralnhư ảnh hưởng của khối máu tụ nhu mô não hematoma in patients with ruptured cerebral aneurysms. Surg Neurol. 1995;43(3):272-277.đến kết cục của bệnh nhân để có thể xây dựng doi: 10.1016/0090-3019(95)80013-7được hướng dẫn chuẩn để điều trị những bệnh 5. Platz J, Güresir E, Wagner M, Seifert V,nhân này. Konczalla J. Increased risk of delayed cerebral ischemia in subarachnoid hemorrhage patientsV. KẾT LUẬN with additional intracerebral hematoma. J Neurosurg. 2017;126(2):504-510. doi:10.3171/ Nghiên cứu này khảo sát các bệnh nhân 2015.12. JNS151563chảy máu dưới nhện tại bệnh viện Bạch Mai, 6. Wan A, Jaja BNR, Schweizer TA, MacdonaldTMNMN hiện diện ở một tỷ lệ đáng kể bệnh nhân RL, on behalf of the SAHIT collaboration. Clinicalchảy máu dưới nhện. Khi nhập viện: tình trạng characteristics and outcome of aneurysmal subarachnoid hemorrhage with intracerebralliệt nửa người, máu tụ dưới màng cứng, điểm hematoma. J Neurosurg. 2016;125(6):1344-1351.WFNS độ IV, V là yếu tố có liên quan và vỡ doi:10.3171/2015.10.JNS151036phình động mạch não giữa có liên quan độc lập 7. Güresir E, Beck J, Vatter H, et al.với sự gia tăng xuất hiện tụ máu nhu mô não. Subarachnoid hemorrhage and intracerebral hematoma: incidence, prognostic factors, andTÀI LIỆU THAM KHẢO outcome. Neurosurgery. 2008;63(6):1088-1093; discussion 1093-1094. doi: 10.1227/ 01.NEU.1. Feigin VL, Stark BA, Johnson CO, et al. 0000335170.76722.B9 Global, regional, and national burden of stroke 8. Bruder M, Schuss P, Berkefeld J, et al. and its risk factors, 1990–2019: a systematic Subarachnoid hemorrhage and intracerebral analysis for the Global Burden of Disease Study hematoma caused by aneurysms of the anterior 2019. The Lancet Neurology. 2021;20(10):795- circulation: influence of hematoma localization on 820. doi:10.1016/S1474-4422(21)00252-0 outcome. Neurosurg Rev. 2014;37(4):653-659.2. Hoh BL, Ko NU, Amin-Hanjani S, et al. 2023 doi:10.1007/s10143-014-0560-8 Guideline for the Management of Patients With 9. Hauerberg J, Eskesen V, Rosenørn J. The Aneurysmal Subarachnoid Hemorrhage: A prognostic significance of intracerebral Guideline From the American Heart haematoma as shown on CT scanning after Association/American Stroke Association. Stroke. aneurysmal subarachnoid haemorrhage. Br J 2023;54(7): e314-e370. doi: .1161/ STR. Neurosurg. 1994;8(3): 333-339. doi: 10.3109/ 0000000000000436 026886994090296223. Darkwah Oppong M, Skowronek V, KHẢO SÁT SỰ THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ HCV CORE ANTIGEN (HCVCAG) TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ THUỐC DAAS Ở NGƯỜI BỆNH VIÊM GAN VI RÚT C Dương Thị Hường1, Bùi Vũ Huy1, Nguyễn Văn Dũng2TÓM TẮT tuổi chẩn đoán viêm gan vi rút C điều trị DAAs được theo dõi tại trung tâm Bệnh Nhiệt Đới – Bệnh viện 36 Mục tiêu: Khảo sát sự thay đổi về động học của Bạch Mai. Các xét nghiệm HCVcAg, HCV RNA và cácHCVcAg trong quá trìn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát sự thay đổi nồng độ HCV core Antigen (HCVcAg) trong quá trình điều trị thuốc DAAs ở người bệnh viêm gan vi rút C TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 534 - th¸ng 1 - sè 2 - 2024 Nghiên cứu của chúng tôi chủ yếu đánh giá Pierscianek D, et al. Aneurysmal intracerebralcác các yếu tố liên quan tới TMNMN trên bệnh hematoma: Risk factors and surgical treatment decisions. Clin Neurol Neurosurg. 2018;173:1-7.nhân chảy máu dưới nhện ở thời điểm nhập viện doi:10.1016/j.clineuro.2018.07.014cần có thêm các nghiên cứu xác định thêm các 4. Tokuda Y, Inagawa T, Katoh Y, Kumano K,yếu tố liên quan trong quá trình điều trị, cũng Ohbayashi N, Yoshioka H. Intracerebralnhư ảnh hưởng của khối máu tụ nhu mô não hematoma in patients with ruptured cerebral aneurysms. Surg Neurol. 1995;43(3):272-277.đến kết cục của bệnh nhân để có thể xây dựng doi: 10.1016/0090-3019(95)80013-7được hướng dẫn chuẩn để điều trị những bệnh 5. Platz J, Güresir E, Wagner M, Seifert V,nhân này. Konczalla J. Increased risk of delayed cerebral ischemia in subarachnoid hemorrhage patientsV. KẾT LUẬN with additional intracerebral hematoma. J Neurosurg. 2017;126(2):504-510. doi:10.3171/ Nghiên cứu này khảo sát các bệnh nhân 2015.12. JNS151563chảy máu dưới nhện tại bệnh viện Bạch Mai, 6. Wan A, Jaja BNR, Schweizer TA, MacdonaldTMNMN hiện diện ở một tỷ lệ đáng kể bệnh nhân RL, on behalf of the SAHIT collaboration. Clinicalchảy máu dưới nhện. Khi nhập viện: tình trạng characteristics and outcome of aneurysmal subarachnoid hemorrhage with intracerebralliệt nửa người, máu tụ dưới màng cứng, điểm hematoma. J Neurosurg. 2016;125(6):1344-1351.WFNS độ IV, V là yếu tố có liên quan và vỡ doi:10.3171/2015.10.JNS151036phình động mạch não giữa có liên quan độc lập 7. Güresir E, Beck J, Vatter H, et al.với sự gia tăng xuất hiện tụ máu nhu mô não. Subarachnoid hemorrhage and intracerebral hematoma: incidence, prognostic factors, andTÀI LIỆU THAM KHẢO outcome. Neurosurgery. 2008;63(6):1088-1093; discussion 1093-1094. doi: 10.1227/ 01.NEU.1. Feigin VL, Stark BA, Johnson CO, et al. 0000335170.76722.B9 Global, regional, and national burden of stroke 8. Bruder M, Schuss P, Berkefeld J, et al. and its risk factors, 1990–2019: a systematic Subarachnoid hemorrhage and intracerebral analysis for the Global Burden of Disease Study hematoma caused by aneurysms of the anterior 2019. The Lancet Neurology. 2021;20(10):795- circulation: influence of hematoma localization on 820. doi:10.1016/S1474-4422(21)00252-0 outcome. Neurosurg Rev. 2014;37(4):653-659.2. Hoh BL, Ko NU, Amin-Hanjani S, et al. 2023 doi:10.1007/s10143-014-0560-8 Guideline for the Management of Patients With 9. Hauerberg J, Eskesen V, Rosenørn J. The Aneurysmal Subarachnoid Hemorrhage: A prognostic significance of intracerebral Guideline From the American Heart haematoma as shown on CT scanning after Association/American Stroke Association. Stroke. aneurysmal subarachnoid haemorrhage. Br J 2023;54(7): e314-e370. doi: .1161/ STR. Neurosurg. 1994;8(3): 333-339. doi: 10.3109/ 0000000000000436 026886994090296223. Darkwah Oppong M, Skowronek V, KHẢO SÁT SỰ THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ HCV CORE ANTIGEN (HCVCAG) TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ THUỐC DAAS Ở NGƯỜI BỆNH VIÊM GAN VI RÚT C Dương Thị Hường1, Bùi Vũ Huy1, Nguyễn Văn Dũng2TÓM TẮT tuổi chẩn đoán viêm gan vi rút C điều trị DAAs được theo dõi tại trung tâm Bệnh Nhiệt Đới – Bệnh viện 36 Mục tiêu: Khảo sát sự thay đổi về động học của Bạch Mai. Các xét nghiệm HCVcAg, HCV RNA và cácHCVcAg trong quá trìn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y khoa Tạp chí y học Bệnh viêm gan vi rút C Điều trị thuốc DAAS HCV coreAg Viêm gan vi rútGợi ý tài liệu liên quan:
-
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 223 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 208 0 0 -
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 207 0 0 -
6 trang 186 0 0
-
6 trang 173 0 0
-
Phân tích đồng phân quang học của atenolol trong viên nén bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC)
6 trang 168 0 0 -
7 trang 166 0 0
-
14 trang 164 0 0
-
6 trang 164 0 0
-
6 trang 162 0 0