Danh mục

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 85.32 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. 2. D. 5. B. 3. C.Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 3. 4. D. 1. B. 2. C.Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là A. R2O3. R2O. D. RO. B. RO2. C.Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. poli vinyl clorua. etylen. C. poli metyl metacrylat. polistiren. D. B. poliCâu 5: Chất phản ứng được với...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008 KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C.2. D. 5.Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loạithuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 3. B. 2. C.4. D. 1.Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhómchính nhóm I là A. R2O3. B. RO2. C.R2O. D. RO.Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. poli vinyl clorua. B. polietylen. C. poli metyl metacrylat. D.polistiren.Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C.BaCl2. D. K2SO4.Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhauthành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tửnước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùnghợp. D. trùng ngưng.Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C.KOH. D. CuO.Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùngdung dịch A. NaOH. B. HCl. C.H2SO4. D. NaNO3.Câu 10:Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C.MgSO4. D. ZnSO4.Câu 11:Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màuxanh lam là A. phenol. B. etyl axetat. C. ancoletylic. D. glixerol.Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phảnứng được với A. HCl. B. Cu. C.C2H5OH. D. NaCl.Câu 13: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khửmạnh nhất là A. Al. B. Na. C.Mg. D. Fe.Câu 14: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dưdung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của mlà A. 10,8. B. 8,1. C.5,4. D. 2,7.Câu 15: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dungdịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 9,0. B. 3,0. C.12,0. D. 6,0.Câu 16: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C.HCl. D. NaOH

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: