Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình mặt phẳng (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán lập phương trình mặt phẳng (Phần 3) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 08. BÀI TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG – P3 Thầy Đặng Việt HùngDẠNG 4. MẶT PHẲNG CÓ YẾU TỐ TẠO GÓCPhương pháp giải: Giả sử mặt phẳng cần lập có một véc tơ véc tơ pháp tuyến là nP = (a; b; c), a 2 + b2 + c 2 ≠ 0. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d nên (P) đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) ∈ d và vuông góc với véc tơ chỉ phương của d. ( P ) : a ( x − x0 ) + b( y − y0 ) + c( z − z0 ) = 0Khi đó ta có nQ .ud = 0 ⇔ a = f (b; c) Từ các dữ kiện về tạo góc của (P) với một mặt phẳng (Q) nào đó hoặc với đường thẳng ∆ ta được một phương trìnhđẳng cấp bậc hai theo các ẩn a, b, c.Thay a = f(b; c) vào phương trình này, giải ra được b = m.c hoặc b = n.cChọn cho c = 1, từ đó tim được các giá trị tương ứng của a và b ⇒ phương trình mặt phẳng (P) cần lập.Ví dụ 1: [ĐVH]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(−1; 2; −3), B(2; −1; −6) và (P): x + 2y + z −3= 30 . Viết phương trình (Q) chứa AB và tạo với (P) một góc α thỏa mãn cos α = 6 Hướng dẫn giải:Giả sử (Q) có một véc tơ pháp tuyến là nQ = (a; b; c), a 2 + b 2 + c 2 ≠ 0. (Q) : a ( x + 1) + b( y − 2) + c( z + 3) = 0Mặt phẳng (Q) chứa A; B nên nQ . AB = 0 ⇒ a − b − c = 0 ⇔ a = b + c nP .n Q a + 2b + c 3Theo bài, ( ( P);(Q ) ) = α ⇒ cos α = = = ⇔ 2 ( a + 2b + c ) = a 2 + b 2 + c 2 2 nP . n Q a + b + c 1+ 4 +1 6 2 2 2 b c = −1⇔ 2 ( 3b + 2c ) = 2b + 2c + 2bc ⇔ 8b + 11bc + 3c = 0 ⇔ 2 2 2 2 2 b = − 3 c 8+ Với b = −c, chọn c = 1; b = −1; a = 0 ⇒ (Q ) : −( y − 2) + ( z + 3) = 0 ⇔ y − z − 5 = 0 b 3+ Với = − , chọn c = 8; b = −3; a = 5 ⇒ (Q ) : 5( x + 1) − 3( y − 2) + 8( z + 3) = 0 ⇔ 5 x − 3 y + 8 z + 35 = 0 c 8Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.Ví dụ 2: [ĐVH]. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; −1; 1), B(0; 1; −2) và đường thẳng x y − 3 z +1d: = = . Viết phương trình đường thẳng (∆) đi qua giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (OAB), 1 −1 2 5nằm trong mặt phẳng (OAB) và hợp với đường thẳng (d) một góc α sao cho cos α = . 6 Hướng dẫn giải:Ta có OA = ( 2; −1;1) , OB = ( 0;1; −2 ) ⇒ OA, OB = (1;4;2 ) = nOAB Do đó (OAB): x + 4y + 2z = 0 (1) .Tham gia trọn vẹn khóa VIP A. LTĐH môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !Khóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 x + 4 y + 2z x = t Gọi M = d ∩ (OAB) thì tọa độ của M là nghiệm của hệ → t = −10 ⇒ M = ( −10;13; −21) y = 3−t z = −1 + 2tVì ∆ ∈ ( OAB ) ⇒ nOAB .u∆ = 0 ⇔ a + 4b + 2c = 0 ⇒ a = −4b − 2c, với u∆ = ( a; b; c ) . ud .u∆ a − b + 2c a − b + 2c 5Do đó : α = (d ; ∆ ) ⇒ cos α = = = = ud . u∆ a + b + c 1+1+ 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu ôn thi Đại học Luyện thi Đại học môn Toán Bài toán lập phương trình mặt phẳng Chuyên đề luyện thi Đại học Chuyên đề hình học Ôn thi Đại học 2015Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 28 0 0 -
4 trang 28 0 0
-
Bài tập - Tính diện tích hình phẳng
2 trang 27 0 0 -
Đọc hiểu bài thơ Nhàn Nguyễn Bỉnh Khiêm
10 trang 27 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Cơ năng trong dao động điều hòa
8 trang 26 0 0 -
Tài liệu Chương trình môn địa lý
30 trang 26 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
19 trang 25 0 0 -
Hướng dẫn giải đề thi tự ôn 3,4
8 trang 25 0 0 -
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 3: Đại số
27 trang 24 0 0 -
Các bài toán về so sánh thể tích
1 trang 23 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 19: Bất phương trình mũ và logarit (Phần 2)
1 trang 23 0 0 -
Chuyên đề bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ
186 trang 23 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 4: Hệ phương trình (Phần 4)
3 trang 23 0 0 -
Ôn thi tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng phần hàm số và đồ thị
24 trang 23 0 0 -
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VĂN KHỐI D NĂM 2004
1 trang 22 0 0 -
Đề thi tuyển sinh môn sinh học năm 2004
1 trang 22 0 0 -
7 trang 22 0 0
-
Đề thi thử toán Đại học - THPT chuyên Lý Tự Trọng
36 trang 22 0 0