Lý thuyết y khoa: Tên thuốc HELMINTOX INNOTECH
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc HELMINTOX INNOTECH HELMINTOX INNOTECH c/o ZUELLIGViên bao dễ bẻ 125 mg : hộp 6 viên.Viên bao dễ bẻ 250 mg : hộp 3 viên.THÀNH PHẦN cho 1 viên Pyrantel pamoate tính theo pyrantel 125 mg cho 1 viên Pyrantel pamoate tính theo pyrantel 250 mgDƯỢC LỰCThuốc diệt giun có tác động trên Enterobius vermicularis, Ascarislumbricoides, Ankylostoma duodenale và Necator americanus. Helmintox tácđộng bằng cách phong bế thần kinh cơ, làm tê li ệt giun và tống chúng ra theophân bởi nhu động ruột. Pyrantel pamoate tác động đồng thời lên cả dạng chưatrưởng thành và đã trưởng thành của giun. Thuốc không tác động lên ấu trùngcủa giun khu trú trong mô.DƯỢC ĐỘNG HỌCHấp thu qua ruột rất yếu : nồng độ pyrantel trong huyết t ương rất thấp (0,05-0,13 mg/ml) và đạt được sau 1 đến 3 giờ.Sau khi uống, trên 50% sản phẩm được bài tiết qua phân dưới dạng không bịbiến đổi. Dưới 7% được tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng không bị biến đổivà dưới dạng chất chuyển hóa. Thuốc không làm cho phân có màu đỏ.CHỈ ĐỊNHNhiễm giun kim, giun đũa, giun móc.THẬN TRỌNG LÚC DÙNGKhông nên dùng trong trường hợp bị suy gan.LÚC CÓ THAITuy có một lượng nhỏ qua được niêm mạc tiêu hóa để vào máu, và mặc dầucác nghiên c ứu ở động vật không cho thấy thuốc có tác động gây quái thai, tínhvô hại khi dùng Helmintox trong thai k ỳ chưa được xác nhận. Do đó chỉ d ùngthuốc này trong trường hợp cần thiết.TƯƠNG TÁC THUỐC- Không nên điều trị đồng thời với lévamisole do pyrantel pamoate có thể l àmtăng độc tính của lévamisole.- Pipérazine có thể đối kháng với tác dụng diệt giun của pyrantel : tránh d ùngphối hợp hai hoạt chất này.TÁC DỤNG NGOẠI ÝCó thể gây rối loạn tiêu hóa (10-15%) : chán ăn, buồn nôn, ói mửa, đau bụng,tiêu chảy, tăng transaminase nhẹ và tạm thời.Hiếm gặp hơn : nhức đầu, chóng mặt, suy nhược, rối loạn giấc ngủ, phát banngoài da.LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNGDạng viên 125 mg : thường được dùng cho trẻ em.n Nhiễm giun kim, giun đũa : 10 mg/kg, liều duy nhất t ương ứng 1 viên loại125 mg/10 kg (trẻ dưới 18 tháng nên dùng dạng hỗn dịch uống). Đối với nhiễmgiun kim, nên dùng tiếp một liều thứ 2 vào khoảng 2 đến 3 tuần lễ sau liều đầutiên.n Giun móc :p Nhiễm nhẹ Ankylostoma duodénale : 10 mg/kg, liều duy nhất.p Nhiễm nặng Ankylostoma duodénale h oặc nhiễm Necator americanus : 20mg/kg (chia 1 hoặc 2 lần) trong 2 đến 3 ngày, tương ứng 2 viên loại 125 mg(hay 1 viên loại 250 mg)/10 kg/ngày.Dạng viên 250 mg : thường được dùng cho người lớn.n Nhiễm giun kim, giun đũa : 10 mg/kg, liều duy nhất.Người lớn dưới 75 kg : 3 viên loại 250 mg/ngày.trên 75 kg : 4 viên loại 250 mg/ngày. Đối với nhiễm giun kim, nên dùng tiếpmột liều thứ 2 vào khoảng 2 đến 3 tuần lễ sau liều đầu tiên.n Giun móc :p Nhiễm nhẹ Ankylostoma duodénale : 10 mg/kg, liều duy nhất.p Nhiễm nặng Ankylostoma duodénale hoặc nhiễm Necator americanus : 20mg/kg (chia 1 hoặc 2 lần) trong 2 đến 3 ngày, tương ứng :Người lớn dưới 75 kg : 6 viên loại 250 mg/ngày.trên 75 kg : 8 viên/ngày.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thuốc học giáo trình y học bài giảng y học tài liệu y học lý thuyết y học đề cương y họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 221 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 185 0 0 -
38 trang 168 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 167 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 157 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 153 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 151 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 126 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 101 0 0 -
40 trang 101 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 92 0 0 -
40 trang 67 0 0
-
39 trang 66 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 58 0 0 -
XÂY DỰNG VHI (VOICE HANDICAP INDEX) PHIÊN BẢN TIẾNG VIỆT
25 trang 53 0 0 -
Bài giảng Siêu âm có trọng điểm tại cấp cứu - BS. Tôn Thất Quang Thắng
117 trang 49 1 0 -
KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG SỬ DỤNG ORESOL
22 trang 45 0 0 -
Bài giảng Bản đồ sa tạng chậu - BS. Nguyễn Trung Vinh
22 trang 43 0 0 -
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc MEPRASAC HIKMA
5 trang 39 0 0 -
10 trang 37 0 0